- Ngồi trên ghế ngắm trăng da có CƠ hội trắng sáng
- Nguyệt nằm trên bàn khoe CƠ
- Nguyệt ngồi ghế khoe da
- Thịt da chân
- Bộ này thì hay tưởng là bộ nguyệt nhưng thực ra nó là bộ nhục, những thứ liên quan đến cơ thể thường là bộ nhục
- Da. Như cơ nhục 肌 CƠ Nghĩa: Da thịt, cơ thịt Xem chi tiết 肉 da thịt.
- Thịt trong da.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
人肌 | ひとはだ | Da; sức nóng thân thể |
地肌 | じはだ | da không trang điểm; Da; bề mặt đất |
肌寒い | はださむい | cảm giác lạnh; Lạnh lẽo |
肌着 | はだぎ | quần áo lót |
肌色 | はだいろ | sắc tố da |
Ví dụ âm Kunyomi
地 肌 | じはだ | ĐỊA CƠ | Da không trang điểm |
木 肌 | きはだ | MỘC CƠ | Sủa (của) một cái cây |
素 肌 | すはだ | TỐ CƠ | Phơi bày thân thể (trần truồng) |
美 肌 | びはだ | MĨ CƠ | Làn da đẹp |
肌 着 | はだぎ | CƠ TRỨ | Quần áo lót |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
肌 理 | きめ | CƠ LÍ | Thành hạt |
肌 骨 | きこつ | CƠ CỐT | Da và xương |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|