Created with Raphaël 2.1.2123456
  • Số nét 6
  • Cấp độ N2

Kanji 肌

Hán Việt
Nghĩa

Da thịt, cơ thịt


Âm On
Âm Kun
はだ

Đồng âm
GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết KI, CƠ Nghĩa: Cơ hội, cơ khí, máy móc Xem chi tiết Nghĩa: Căn bản, cơ sở, nền móng Xem chi tiết CỔ Nghĩa: Cổ, xưa, cũ Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Cứng rắn, vững chắc, kín đáo Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Dùng, thuê (ai) (làm gì) Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Trông lại, nhìn lại, xem lại Xem chi tiết Nghĩa: Mồ côi Xem chi tiết KÌ, CƠ Nghĩa:  Lạ, kỳ lạ, tò mò Xem chi tiết Nghĩa: Công chúa Xem chi tiết Nghĩa: Đói Xem chi tiết KY, CƠ Nghĩa: Cái bàn Xem chi tiết CỔ Nghĩa: Cái trống Xem chi tiết CỔ Nghĩa: Đùi vế. Đùi vế là một bộ phận trong thân thể, cho nên một bộ phận của một sự gì gọi là cổ.  Xem chi tiết Nghĩa: Mẹ chồng, mẹ vợ, cô ruột Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Hàn, dùng các thứ đồng thứ sắt hàn bịt các lỗ các khiếu đều gọi là cố. Cấm cố, Bền chắc. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CÂN Nghĩa: Gân sức Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Da Xem chi tiết PHU Nghĩa: Lớp da Xem chi tiết NHỤC, NHỤ, NẬU Nghĩa: Thịt Xem chi tiết
肌
  • Ngồi trên ghế ngắm trăng da có CƠ hội trắng sáng
  • Nguyệt nằm trên bàn khoe CƠ
  • Nguyệt ngồi ghế khoe da
  • Thịt da chân
  • Bộ này thì hay tưởng là bộ nguyệt nhưng thực ra nó là bộ nhục, những thứ liên quan đến cơ thể thường là bộ nhục
  1. Da. Như cơ nhục Nghĩa: Da thịt, cơ thịt Xem chi tiết da thịt.
  2. Thịt trong da.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ひとはだ Da; sức nóng thân thể
じはだ da không trang điểm; Da; bề mặt đất
寒い はださむい cảm giác lạnh; Lạnh lẽo
はだぎ quần áo lót
はだいろ sắc tố da
Ví dụ âm Kunyomi

じはだ ĐỊA CƠDa không trang điểm
きはだ MỘC CƠSủa (của) một cái cây
すはだ TỐ CƠPhơi bày thân thể (trần truồng)
びはだ MĨ CƠLàn da đẹp
はだぎ CƠ TRỨQuần áo lót
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

きめ CƠ LÍThành hạt
きこつ CƠ CỐTDa và xương
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa