Created with Raphaël 2.1.212435786910111213
  • Số nét 13
  • Cấp độ N1

Kanji 鼓

Hán Việt
CỔ
Nghĩa

Cái trống


Âm On
Âm Kun
つづみ

Đồng âm
GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết KI, CƠ Nghĩa: Cơ hội, cơ khí, máy móc Xem chi tiết Nghĩa: Căn bản, cơ sở, nền móng Xem chi tiết CỔ Nghĩa: Cổ, xưa, cũ Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Cứng rắn, vững chắc, kín đáo Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Dùng, thuê (ai) (làm gì) Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Trông lại, nhìn lại, xem lại Xem chi tiết Nghĩa: Mồ côi Xem chi tiết KÌ, CƠ Nghĩa:  Lạ, kỳ lạ, tò mò Xem chi tiết Nghĩa: Công chúa Xem chi tiết Nghĩa: Da thịt, cơ thịt Xem chi tiết Nghĩa: Đói Xem chi tiết KY, CƠ Nghĩa: Cái bàn Xem chi tiết CỔ Nghĩa: Đùi vế. Đùi vế là một bộ phận trong thân thể, cho nên một bộ phận của một sự gì gọi là cổ.  Xem chi tiết Nghĩa: Mẹ chồng, mẹ vợ, cô ruột Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Hàn, dùng các thứ đồng thứ sắt hàn bịt các lỗ các khiếu đều gọi là cố. Cấm cố, Bền chắc. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết ĐẢ Nghĩa: Đánh, đập Xem chi tiết PHÁCH Nghĩa: Gõ nhịp, gõ phách Xem chi tiết
鼓
  • Kẻ sĩ ăn Đậu cầm Chi đánh trống
  • Anh Sĩ (士) mở Chi (支) nhánh bán Đậu (豆) Cổ truyền.
  • Đánh trống 鼓 lên, hỗ trợ 支える các võ sĩ 士 đang thi đấu dành từng hạt đậu 納豆 về cho chúng ta
  • Có mười hạt đậu CỔ đc 1 CHI nhánh mua lại để vào cái trống...
  • Cổ phiếu Chi tiết Mười hạt Đậu góp tiền mua Cái trống.
  1. Cái trống. Đặng Trần Côn TRẦN, TRẬN Nghĩa: Bày, trưng bày, họ Trần Xem chi tiết : Cổ bề thanh động Trường Thành nguyệt CỔ Nghĩa: Cái trống Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết ĐỘNG Nghĩa: Động đậy, cử động, hoạt động Xem chi tiết TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết THÀNH Nghĩa: Thành lũy, lâu đài Xem chi tiết (Chinh Phụ ngâm CHINH Nghĩa: Đánh dẹp, chinh phục, đánh thuế, đi xa Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Đàn bà, vợ Xem chi tiết NGÂM Nghĩa: Ngâm, vịnh, hát Xem chi tiết ) Tiếng trống lệnh làm rung động bóng trăng Trường Thành. Đoàn Thị Điểm dịch thơ : Trống Trường Thành lung lay bóng nguyệt.
  2. Đánh trống.
  3. Gẩy, khua.
  4. Quạt lên, cổ động.
  5. Trống canh.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
たいこ cái trống; trống lục lạc
たいこばら bụng to
どうつづみ trống đồng
こどう sự đập (tim); đập
こすい sự cổ vũ; sự cổ động; sự khích lệ; cổ vũ; cổ động; khích lệ; khuyến khích
Ví dụ âm Kunyomi

はらつづみ PHÚC CỔĐánh trống bụng
したつづみ THIỆT CỔVỗ một có đôi môi
どうつづみ ĐỒNG CỔTrống đồng
つづみわらべ CỔ ĐỒNGKodou (tên một nhóm chơi trống ở đảo Sado)
を打つ はらつづみをうつ Ăn tới một có nội dung những trái tim
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

きこ KÌ CỔQuân đội
こぶ CỔ VŨSự cổ vũ
いちこ NHẤT CỔNhịp trống đầu tiên
だいこ ĐẠI CỔRộng lớn trao cái trống
たいこ THÁI CỔCái trống
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa