- Kẻ sĩ ăn Đậu cầm Chi đánh trống
- Anh Sĩ (士) mở Chi (支) nhánh bán Đậu (豆) Cổ truyền.
- Đánh trống 鼓 lên, hỗ trợ 支える các võ sĩ 士 đang thi đấu dành từng hạt đậu 納豆 về cho chúng ta
- Có mười hạt đậu CỔ đc 1 CHI nhánh mua lại để vào cái trống...
- Cổ phiếu Chi tiết Mười hạt Đậu góp tiền mua Cái trống.
- Cái trống. Đặng Trần Côn 鄧 陳 TRẦN, TRẬN Nghĩa: Bày, trưng bày, họ Trần Xem chi tiết 琨 : Cổ bề thanh động Trường Thành nguyệt 鼓 CỔ Nghĩa: Cái trống Xem chi tiết 鼙 聲 Nghĩa: Xem chi tiết 動 ĐỘNG Nghĩa: Động đậy, cử động, hoạt động Xem chi tiết 長 TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết 城 THÀNH Nghĩa: Thành lũy, lâu đài Xem chi tiết 月 (Chinh Phụ ngâm 征 CHINH Nghĩa: Đánh dẹp, chinh phục, đánh thuế, đi xa Xem chi tiết 婦 PHỤ Nghĩa: Đàn bà, vợ Xem chi tiết 吟 NGÂM Nghĩa: Ngâm, vịnh, hát Xem chi tiết ) Tiếng trống lệnh làm rung động bóng trăng Trường Thành. Đoàn Thị Điểm dịch thơ : Trống Trường Thành lung lay bóng nguyệt.
- Đánh trống.
- Gẩy, khua.
- Quạt lên, cổ động.
- Trống canh.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
太鼓 | たいこ | cái trống; trống lục lạc |
太鼓腹 | たいこばら | bụng to |
銅鼓 | どうつづみ | trống đồng |
鼓動 | こどう | sự đập (tim); đập |
鼓吹 | こすい | sự cổ vũ; sự cổ động; sự khích lệ; cổ vũ; cổ động; khích lệ; khuyến khích |
Ví dụ âm Kunyomi
腹 鼓 | はらつづみ | PHÚC CỔ | Đánh trống bụng |
舌 鼓 | したつづみ | THIỆT CỔ | Vỗ một có đôi môi |
銅 鼓 | どうつづみ | ĐỒNG CỔ | Trống đồng |
鼓 童 | つづみわらべ | CỔ ĐỒNG | Kodou (tên một nhóm chơi trống ở đảo Sado) |
腹 鼓 を打つ | はらつづみをうつ | Ăn tới một có nội dung những trái tim | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
旗 鼓 | きこ | KÌ CỔ | Quân đội |
鼓 舞 | こぶ | CỔ VŨ | Sự cổ vũ |
一 鼓 | いちこ | NHẤT CỔ | Nhịp trống đầu tiên |
大 鼓 | だいこ | ĐẠI CỔ | Rộng lớn trao cái trống |
太 鼓 | たいこ | THÁI CỔ | Cái trống |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|