Created with Raphaël 2.1.2123456789101112141315161718192021
  • Số nét 21
  • Cấp độ N1

Kanji 顧

Hán Việt
CỐ
Nghĩa

Trông lại, nhìn lại, xem lại


Âm On
Âm Kun
かえり.みる
Nanori
たか

Đồng âm
GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết KI, CƠ Nghĩa: Cơ hội, cơ khí, máy móc Xem chi tiết Nghĩa: Căn bản, cơ sở, nền móng Xem chi tiết CỔ Nghĩa: Cổ, xưa, cũ Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Cứng rắn, vững chắc, kín đáo Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Dùng, thuê (ai) (làm gì) Xem chi tiết Nghĩa: Mồ côi Xem chi tiết KÌ, CƠ Nghĩa:  Lạ, kỳ lạ, tò mò Xem chi tiết Nghĩa: Công chúa Xem chi tiết Nghĩa: Da thịt, cơ thịt Xem chi tiết Nghĩa: Đói Xem chi tiết KY, CƠ Nghĩa: Cái bàn Xem chi tiết CỔ Nghĩa: Cái trống Xem chi tiết CỔ Nghĩa: Đùi vế. Đùi vế là một bộ phận trong thân thể, cho nên một bộ phận của một sự gì gọi là cổ.  Xem chi tiết Nghĩa: Mẹ chồng, mẹ vợ, cô ruột Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Hàn, dùng các thứ đồng thứ sắt hàn bịt các lỗ các khiếu đều gọi là cố. Cấm cố, Bền chắc. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Nhìn lén, nhìn trộm Xem chi tiết PHẢN, PHIÊN Nghĩa: Phản đối, trả lại Xem chi tiết TÁI Nghĩa: Một lần nữa Xem chi tiết
顧
  • Thấy biển THUÊ người ĐẦU quay lại (CỐ) xem
  • Cố vấn cho việc treo con chim đầu cửa cho hợp lý
  • Nhìn lại cái cửa thì thấy cái đầu con chim đang lấp ló thò vào
  • Cố vấn cho việc vẽ con chim dưới cái cửa trên giấy
  • đê đầu nhớ cố hương
  1. Trông lại, đoái, chỉ về mối tình nhớ nhưng không sao quên được. Như dĩ khứ nhi phục cố Nghĩa: Xem chi tiết KHỨ, KHU Nghĩa: Quá khứ, trôi qua Xem chi tiết NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết PHỤC, PHÚC Nghĩa: Khôi phục, phục hồi, trở lại, lặp lại, báo đáp Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Trông lại, nhìn lại, xem lại Xem chi tiết đã đi mà lại trông lại, cha mẹ yêu con gọi là cố phục CỐ Nghĩa: Trông lại, nhìn lại, xem lại Xem chi tiết PHỤC, PHÚC Nghĩa: Khôi phục, phục hồi, trở lại, lặp lại, báo đáp Xem chi tiết , lời di chiếu của vua gọi là cố mệnh CỐ Nghĩa: Trông lại, nhìn lại, xem lại Xem chi tiết MỆNH Nghĩa: Mệnh lệnh, sinh mệnh Xem chi tiết cũng là một nghĩa ấy cả. Quên hẳn đi mà không phải vì cố ý gọi là bất cố BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Trông lại, nhìn lại, xem lại Xem chi tiết chẳng đoái hoài.
  2. Ngắm nghía khắp cả. Như tứ cố CỐ Nghĩa: Trông lại, nhìn lại, xem lại Xem chi tiết ngắm kĩ cả bốn mặt, kiêm cố KIÊM Nghĩa: Và Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Trông lại, nhìn lại, xem lại Xem chi tiết gồm xét cả các nơi khác, sự khác, v.v.
  3. Tới thăm, khách qua thăm mình gọi là cố. Như huệ cố Nghĩa: Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Trông lại, nhìn lại, xem lại Xem chi tiết ra ơn đến thăm, uổng cố CỐ Nghĩa: Trông lại, nhìn lại, xem lại Xem chi tiết khuất mình đến thăm, đều là tiếng nói nhún trong sự giao tế cả. Trong nhà buôn bán gọi khách mua là chủ cố CHỦ, CHÚA Nghĩa: Chủ, người chủ Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Trông lại, nhìn lại, xem lại Xem chi tiết cũng là nói nghĩa ấy.
  4. Dùng làm tiếng chuyển câu, nghĩa là : "nhưng", "song".
  5. Họ Cố. Như Cố Khải Chi CỐ Nghĩa: Trông lại, nhìn lại, xem lại Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết , danh họa đời Tấn.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
かいこ sự hồi tưởng; sự nhớ lại; hồi tưởng; nhớ lại; nhìn lại; sự nhìn lại
かいころく hồi ký
あいこ Sự bảo trợ; đặc ân; sự yêu thương; bao bọc; chở che
みる かえりみる hồi tưởng lại; nhớ lại; nhìn lại; hình dung lại
こもん sự cố vấn; sự tư vấn; sự khuyên bảo
Ví dụ âm Kunyomi

みる かえりみる CỐHồi tưởng lại
昔を みる むかしをかえりみる Nhìn lùi lại ở trên đã qua
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

しこ TỨ CỐSự nhìn khắp nơi
いっこ NHẤT CỐ(sự cầm không) chú ý
かいこ HỒI CỐSự hồi tưởng
こうこ HẬU CỐNhìn lại
おんこ ÂN CỐSự ưu đãi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa