- Thấy biển THUÊ người ĐẦU quay lại (CỐ) xem
- Cố vấn cho việc treo con chim đầu cửa cho hợp lý
- Nhìn lại cái cửa thì thấy cái đầu con chim đang lấp ló thò vào
- Cố vấn cho việc vẽ con chim dưới cái cửa trên giấy
- đê đầu nhớ cố hương
- Trông lại, đoái, chỉ về mối tình nhớ nhưng không sao quên được. Như dĩ khứ nhi phục cố 已 Nghĩa: Xem chi tiết 去 KHỨ, KHU Nghĩa: Quá khứ, trôi qua Xem chi tiết 而 NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết 復 PHỤC, PHÚC Nghĩa: Khôi phục, phục hồi, trở lại, lặp lại, báo đáp Xem chi tiết 顧 CỐ Nghĩa: Trông lại, nhìn lại, xem lại Xem chi tiết đã đi mà lại trông lại, cha mẹ yêu con gọi là cố phục 顧 CỐ Nghĩa: Trông lại, nhìn lại, xem lại Xem chi tiết 復 PHỤC, PHÚC Nghĩa: Khôi phục, phục hồi, trở lại, lặp lại, báo đáp Xem chi tiết , lời di chiếu của vua gọi là cố mệnh 顧 CỐ Nghĩa: Trông lại, nhìn lại, xem lại Xem chi tiết 命 MỆNH Nghĩa: Mệnh lệnh, sinh mệnh Xem chi tiết cũng là một nghĩa ấy cả. Quên hẳn đi mà không phải vì cố ý gọi là bất cố 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 顧 CỐ Nghĩa: Trông lại, nhìn lại, xem lại Xem chi tiết chẳng đoái hoài.
- Ngắm nghía khắp cả. Như tứ cố 四 顧 CỐ Nghĩa: Trông lại, nhìn lại, xem lại Xem chi tiết ngắm kĩ cả bốn mặt, kiêm cố 兼 KIÊM Nghĩa: Và Xem chi tiết 顧 CỐ Nghĩa: Trông lại, nhìn lại, xem lại Xem chi tiết gồm xét cả các nơi khác, sự khác, v.v.
- Tới thăm, khách qua thăm mình gọi là cố. Như huệ cố 惠 Nghĩa: Xem chi tiết 顧 CỐ Nghĩa: Trông lại, nhìn lại, xem lại Xem chi tiết ra ơn đến thăm, uổng cố 枉 顧 CỐ Nghĩa: Trông lại, nhìn lại, xem lại Xem chi tiết khuất mình đến thăm, đều là tiếng nói nhún trong sự giao tế cả. Trong nhà buôn bán gọi khách mua là chủ cố 主 CHỦ, CHÚA Nghĩa: Chủ, người chủ Xem chi tiết 顧 CỐ Nghĩa: Trông lại, nhìn lại, xem lại Xem chi tiết cũng là nói nghĩa ấy.
- Dùng làm tiếng chuyển câu, nghĩa là : "nhưng", "song".
- Họ Cố. Như Cố Khải Chi 顧 CỐ Nghĩa: Trông lại, nhìn lại, xem lại Xem chi tiết 愷 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết , danh họa đời Tấn.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
回顧 | かいこ | sự hồi tưởng; sự nhớ lại; hồi tưởng; nhớ lại; nhìn lại; sự nhìn lại |
回顧録 | かいころく | hồi ký |
愛顧 | あいこ | Sự bảo trợ; đặc ân; sự yêu thương; bao bọc; chở che |
顧みる | かえりみる | hồi tưởng lại; nhớ lại; nhìn lại; hình dung lại |
顧問 | こもん | sự cố vấn; sự tư vấn; sự khuyên bảo |
Ví dụ âm Kunyomi
顧 みる | かえりみる | CỐ | Hồi tưởng lại |
昔を 顧 みる | むかしをかえりみる | Nhìn lùi lại ở trên đã qua | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
四 顧 | しこ | TỨ CỐ | Sự nhìn khắp nơi |
一 顧 | いっこ | NHẤT CỐ | (sự cầm không) chú ý |
回 顧 | かいこ | HỒI CỐ | Sự hồi tưởng |
後 顧 | こうこ | HẬU CỐ | Nhìn lại |
恩 顧 | おんこ | ÂN CỐ | Sự ưu đãi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|