Created with Raphaël 2.1.21235467
  • Số nét 7
  • Cấp độ N1

Kanji 妙

Hán Việt
DIỆU
Nghĩa

Hay, đẹp, kỳ diệu, khéo léo


Âm On
ミョウ ビョウ
Âm Kun
たえ

Đồng âm
調 ĐIỀU, ĐIỆU Nghĩa: Điều tra, nhịp điệu Xem chi tiết ĐIỀU, THIÊU, ĐIÊU Nghĩa: Điều kiện, điều khoản Xem chi tiết ĐIỂU Nghĩa: Con chim Xem chi tiết DIỆU Nghĩa: Ngày trong tuần Xem chi tiết ĐIÊU Nghĩa:  Khắc, chạm trổ Xem chi tiết ĐIẾU Nghĩa:  Câu cá Xem chi tiết ĐIỆU Nghĩa: Thương tiếc, viếng người chết Xem chi tiết DIẾU Nghĩa:  Men Xem chi tiết ĐIẾU, ĐÍCH Nghĩa: Viếng thăm, đến viếng người chết và hỏi thăm những sự không may của những người thân thích của kẻ chết gọi là điếu. Thương xót. Treo ngược. Điếu, một nghìn đồng tiền gọi là một điếu, cũng như ta nói là một quan vậy. Xách lấy, cất lấy. Một âm là đích Xem chi tiết DIÊU Nghĩa: Cái lò, lò sưởi Xem chi tiết DIÊU, DAO Nghĩa: Xa xưa, xa, xa xôi Xem chi tiết ĐIỂU Nghĩa: Cây điểu (một thứ cây mọc từng bụi như cỏ thố ty) cây thường xuân Xem chi tiết ĐIÊU Nghĩa: Cá điêu Xem chi tiết DIỆU Nghĩa: Tỏa sáng Xem chi tiết 耀 DIỆU Nghĩa: Rọi sáng, sáng soi Xem chi tiết ĐIẾU Nghĩa: Cũng như chữ điếu [弔]. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
KÌ, CƠ Nghĩa:  Lạ, kỳ lạ, tò mò Xem chi tiết Nghĩa: Đẹp, yêu kiều Xem chi tiết XẢO Nghĩa: Khéo tay, tài giỏi Xem chi tiết THẦN Nghĩa: Thần thánh Xem chi tiết TẾ Nghĩa: Thon, nhỏ, chi tiết Xem chi tiết HOA, HÓA Nghĩa: Màu mỡ, rực rỡ, hoa lệ  Xem chi tiết LINH Nghĩa: Linh lung Xem chi tiết ƯU Nghĩa: Trên hết, ưu việt, dịu dàng Xem chi tiết LỆ, LI Nghĩa:  Đẹp Xem chi tiết TUỆ, HUỆ Nghĩa: Tính khôn ngoan Xem chi tiết TUẤN Nghĩa: Tài trí, thiên tài Xem chi tiết TẾ Nghĩa: Bên cạnh, lúc, dịp Xem chi tiết THÔNG Nghĩa:  Thính (tai), sáng suốt Xem chi tiết HUYẾN Nghĩa:  Văn sức, trang sức sặc sỡ Xem chi tiết
妙
  • Cậu thiếu 少 niên ước có chị gái 女 thì tuyệt diệu 妙 biết mấy.
  • Phụ nữ nhỏ thì rất vi diệu
  • Người phụ nữ ( 女) mà nói ít (少) thì đó là điều kì Diệu
  • Phụ nữ nhỏ nhưng rất kì DIỆU
  • Người Phụ nữ nhỏ bé nhưng đã làm lên những điều rất huyền diệu
  • Người phụ NỮ (女) nhỏ nhắn nói ÍT (少) thì DIỆU 妙 dàng và thích chạy xe MIO (みょう), Nhưng họ khá khó hiểu 微妙。
  1. Khéo, hay, thần diệu lắm. Tinh thần khéo léo mầu nhiệm không thể nghĩ nghị được gọi là diệu. Như diệu lí DIỆU Nghĩa: Hay, đẹp, kỳ diệu, khéo léo Xem chi tiết Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết lẽ huyền diệu.
  2. Tuổi trẻ gọi là diệu niên DIỆU Nghĩa: Hay, đẹp, kỳ diệu, khéo léo Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
きみょう điều kỳ diệu; sự kỳ diệu; điều lạ lùng; lạ điều kỳ dị; điều kỳ lạ; kỳ diệu; lạ lùng; kỳ lạ; kỳ dị
みょうしゅ chuyên gia; bậc thầy
みょうぎ tuyệt kỹ
みょうあん ý tưởng tuyệt vời; ý tưởng thông minh
こうみょう khéo léo; khéo tay; tài tình
Ví dụ âm Kunyomi

おくたえ ÁO DIỆUBí mật
しろたえ BẠCH DIỆUVải (len) trắng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

きみょう KÌ DIỆUĐiều kỳ diệu
みょうみ DIỆU VỊThú vui
みょうぎ DIỆU KĨTuyệt kỹ
びみょう VI DIỆUKhông thể nói
びみょう MĨ DIỆUThanh lịch
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa