- Cậu thiếu 少 niên ước có chị gái 女 thì tuyệt diệu 妙 biết mấy.
- Phụ nữ nhỏ thì rất vi diệu
- Người phụ nữ ( 女) mà nói ít (少) thì đó là điều kì Diệu
- Phụ nữ nhỏ nhưng rất kì DIỆU
- Người Phụ nữ nhỏ bé nhưng đã làm lên những điều rất huyền diệu
- Người phụ NỮ (女) nhỏ nhắn nói ÍT (少) thì DIỆU 妙 dàng và thích chạy xe MIO (みょう), Nhưng họ khá khó hiểu 微妙。
- Khéo, hay, thần diệu lắm. Tinh thần khéo léo mầu nhiệm không thể nghĩ nghị được gọi là diệu. Như diệu lí 妙 DIỆU Nghĩa: Hay, đẹp, kỳ diệu, khéo léo Xem chi tiết 理 LÍ Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết lẽ huyền diệu.
- Tuổi trẻ gọi là diệu niên 妙 DIỆU Nghĩa: Hay, đẹp, kỳ diệu, khéo léo Xem chi tiết 年 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
奇妙 | きみょう | điều kỳ diệu; sự kỳ diệu; điều lạ lùng; lạ điều kỳ dị; điều kỳ lạ; kỳ diệu; lạ lùng; kỳ lạ; kỳ dị |
妙手 | みょうしゅ | chuyên gia; bậc thầy |
妙技 | みょうぎ | tuyệt kỹ |
妙案 | みょうあん | ý tưởng tuyệt vời; ý tưởng thông minh |
巧妙 | こうみょう | khéo léo; khéo tay; tài tình |
Ví dụ âm Kunyomi
奥 妙 | おくたえ | ÁO DIỆU | Bí mật |
白 妙 | しろたえ | BẠCH DIỆU | Vải (len) trắng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
奇 妙 | きみょう | KÌ DIỆU | Điều kỳ diệu |
妙 味 | みょうみ | DIỆU VỊ | Thú vui |
妙 技 | みょうぎ | DIỆU KĨ | Tuyệt kỹ |
微 妙 | びみょう | VI DIỆU | Không thể nói |
美 妙 | びみょう | MĨ DIỆU | Thanh lịch |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|