Created with Raphaël 2.1.212345678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N1

Kanji 姑

Hán Việt
Nghĩa

Mẹ chồng, mẹ vợ, cô ruột


Âm On
Âm Kun
しゅうとめ しゅうと おば しばらく

Đồng âm
GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết KI, CƠ Nghĩa: Cơ hội, cơ khí, máy móc Xem chi tiết Nghĩa: Căn bản, cơ sở, nền móng Xem chi tiết CỔ Nghĩa: Cổ, xưa, cũ Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Cứng rắn, vững chắc, kín đáo Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Dùng, thuê (ai) (làm gì) Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Trông lại, nhìn lại, xem lại Xem chi tiết Nghĩa: Mồ côi Xem chi tiết KÌ, CƠ Nghĩa:  Lạ, kỳ lạ, tò mò Xem chi tiết Nghĩa: Công chúa Xem chi tiết Nghĩa: Da thịt, cơ thịt Xem chi tiết Nghĩa: Đói Xem chi tiết KY, CƠ Nghĩa: Cái bàn Xem chi tiết CỔ Nghĩa: Cái trống Xem chi tiết CỔ Nghĩa: Đùi vế. Đùi vế là một bộ phận trong thân thể, cho nên một bộ phận của một sự gì gọi là cổ.  Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Hàn, dùng các thứ đồng thứ sắt hàn bịt các lỗ các khiếu đều gọi là cố. Cấm cố, Bền chắc. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
MẪU, MÔ Nghĩa: Mẹ, người mẹ Xem chi tiết THÚC Nghĩa: Chú Xem chi tiết Nghĩa: Bác Xem chi tiết
姑
  • Người phụ NỮ mà hơi CỔ mốt chút thì được gọi là CÔ
  • Bà cô cũ là bà cô già, bà cô già là bà mẹ chồng
  • Mẹ chồng là người phụ nữ có tính cổ hủ
  • Mấy bà Cô bên chồng là chửi xéo bà mẹ chồng luôn nhỉ. mấy bà Cô (姑) già (古) , cổ hủ (古), khó (固) đích thị mẹ chồng
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

しゅうとしゅうと CỮU CÔCha mẹ - bên trong - pháp luật
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

こそく CÔ TỨCCái thay thế tạm thời
因循 いんじゅんこそく NHÂN TUẦN CÔ TỨCNgười tuyệt vời - ve vãn và trì hoãn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa