- Người phụ NỮ mà hơi CỔ mốt chút thì được gọi là CÔ
- Bà cô cũ là bà cô già, bà cô già là bà mẹ chồng
- Mẹ chồng là người phụ nữ có tính cổ hủ
- Mấy bà Cô bên chồng là chửi xéo bà mẹ chồng luôn nhỉ. mấy bà Cô (姑) già (古) , cổ hủ (古), khó (固) đích thị mẹ chồng
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Kunyomi
舅 姑 | しゅうとしゅうと | CỮU CÔ | Cha mẹ - bên trong - pháp luật |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
姑 息 | こそく | CÔ TỨC | Cái thay thế tạm thời |
因循 姑 息 | いんじゅんこそく | NHÂN TUẦN CÔ TỨC | Người tuyệt vời - ve vãn và trì hoãn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|