- Đứa bé CÔ đơn ngồi cắn móng tay,
- Đứa trẻ mồ côi cô đơn ngồi co gối bị che tấm vải trùm ở trên
- Đứa trẻ cô độc bên quả dưa
- Đứa trẻ 子 cô đơn như quả dưa 瓜 (một dây dưa có thể có nhiều quả nhưng mỗi quả đều ở xa nhau không bao giờ dưa có hai quả ở một chùm) từ đây suy ra nghĩa cô độc 孤独.
- Cô nhi móng tay không cắt để cong vòng.
- Mồ côi. Mồ côi cha sớm gọi là tảo cô 早 TẢO Nghĩa: Sớm, nhanh Xem chi tiết 孤 CÔ Nghĩa: Mồ côi Xem chi tiết .
- Cô độc. Như cô lập vô trợ 孤 CÔ Nghĩa: Mồ côi Xem chi tiết 立 LẬP Nghĩa: Đứng, thành lập Xem chi tiết 無 VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết 助 TRỢ Nghĩa: Trợ giúp, giúp đỡ Xem chi tiết trọi một mình không ai giúp. Học thức dốt nát hẹp hòi gọi là cô lậu 孤 CÔ Nghĩa: Mồ côi Xem chi tiết 陋 , tính tình ngang trái gọi là cô tịch 孤 CÔ Nghĩa: Mồ côi Xem chi tiết 僻 đều là cái ý nghĩa không cùng hòa hợp với chúng cả.
- Trọi trót, vật gì vượt ra hơn các vật khác gọi là cô. Như cô sơn 孤 CÔ Nghĩa: Mồ côi Xem chi tiết 山 SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết núi trọi, cô thụ 孤 CÔ Nghĩa: Mồ côi Xem chi tiết 樹 THỤ Nghĩa: Cây Xem chi tiết cây trọi, v.v.
- Quan cô, dưới quan Tam-công có quan tam cô 三 孤 CÔ Nghĩa: Mồ côi Xem chi tiết , tức thiếu sư 少 THIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút Xem chi tiết 師 SƯ Nghĩa: Chuyên gia, giáo sư Xem chi tiết , thiếu phó 少 THIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút Xem chi tiết 傅 Nghĩa: Xem chi tiết , thiếu bảo 少 THIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút Xem chi tiết 保 BẢO Nghĩa: Bảo đảm, giữ gìn, duy trì Xem chi tiết .
- Tiếng nói nhún mình của các vua chư hầu, nghĩa là mình tự khiêm mình là kẻ đức độ kém. Đời sau gọi các vua là xưng cô đạo quả 稱 Nghĩa: Xem chi tiết 孤 CÔ Nghĩa: Mồ côi Xem chi tiết 道 ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết 寡 QUẢ Nghĩa: Góa chồng, quả phụ Xem chi tiết là theo ý ấy.
- Phụ bạc. Như cô ân 孤 CÔ Nghĩa: Mồ côi Xem chi tiết 恩 ÂN Nghĩa: Ân huệ, ơn nghĩa Xem chi tiết phụ ơn.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
孤児 | こじ | cô nhi; trẻ mồ côi |
孤児院 | こじいん | cô nhi viện; nhà mồ côi |
孤客 | こかく | người lữ hành một mình; người độc hành; người đi du ngoạn một mình |
孤島 | ことう | hòn đảo chơ vơ; đảo; hòn đảo |
孤独 | こどく | cô đơn; cô độc; lẻ loi; một mình |
Ví dụ âm Kunyomi
孤 客 | こかく | CÔ KHÁCH | Người lữ hành một mình |
孤 島 | ことう | CÔ ĐẢO | Hòn đảo chơ vơ |
孤 帆 | こはん | CÔ PHÀM | Cánh buồm cô độc trên biển |
孤 影 | こえい | CÔ ẢNH | Dáng vẻ cô đơn |
孤 灯 | ことう | CÔ ĐĂNG | Chỉ có duy nhất thứ ánh sáng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|