Created with Raphaël 2.1.2132457689
  • Số nét 9
  • Cấp độ N1

Kanji 孤

Hán Việt
Nghĩa

Mồ côi


Âm On

Đồng âm
GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết KI, CƠ Nghĩa: Cơ hội, cơ khí, máy móc Xem chi tiết Nghĩa: Căn bản, cơ sở, nền móng Xem chi tiết CỔ Nghĩa: Cổ, xưa, cũ Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Cứng rắn, vững chắc, kín đáo Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Dùng, thuê (ai) (làm gì) Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Trông lại, nhìn lại, xem lại Xem chi tiết KÌ, CƠ Nghĩa:  Lạ, kỳ lạ, tò mò Xem chi tiết Nghĩa: Công chúa Xem chi tiết Nghĩa: Da thịt, cơ thịt Xem chi tiết Nghĩa: Đói Xem chi tiết KY, CƠ Nghĩa: Cái bàn Xem chi tiết CỔ Nghĩa: Cái trống Xem chi tiết CỔ Nghĩa: Đùi vế. Đùi vế là một bộ phận trong thân thể, cho nên một bộ phận của một sự gì gọi là cổ.  Xem chi tiết Nghĩa: Mẹ chồng, mẹ vợ, cô ruột Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Hàn, dùng các thứ đồng thứ sắt hàn bịt các lỗ các khiếu đều gọi là cố. Cấm cố, Bền chắc. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
QUẢ Nghĩa: Góa chồng, quả phụ Xem chi tiết ĐỘC Nghĩa: Một mình, đơn độc Xem chi tiết LẬP Nghĩa: Đứng, thành lập Xem chi tiết NHI Nghĩa: Em bé mới sinh, trẻ em, những loài vật nhỏ Xem chi tiết
孤
  • Đứa bé CÔ đơn ngồi cắn móng tay,
  • Đứa trẻ mồ côi cô đơn ngồi co gối bị che tấm vải trùm ở trên
  • Đứa trẻ cô độc bên quả dưa
  • Đứa trẻ 子 cô đơn như quả dưa 瓜 (một dây dưa có thể có nhiều quả nhưng mỗi quả đều ở xa nhau không bao giờ dưa có hai quả ở một chùm) từ đây suy ra nghĩa cô độc 孤独.
  • Cô nhi móng tay không cắt để cong vòng.
  1. Mồ côi. Mồ côi cha sớm gọi là tảo cô TẢO Nghĩa: Sớm, nhanh Xem chi tiết Nghĩa: Mồ côi Xem chi tiết .
  2. Cô độc. Như cô lập vô trợ Nghĩa: Mồ côi Xem chi tiết LẬP Nghĩa: Đứng, thành lập Xem chi tiết VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết TRỢ Nghĩa: Trợ giúp, giúp đỡ Xem chi tiết trọi một mình không ai giúp. Học thức dốt nát hẹp hòi gọi là cô lậu Nghĩa: Mồ côi Xem chi tiết , tính tình ngang trái gọi là cô tịch Nghĩa: Mồ côi Xem chi tiết đều là cái ý nghĩa không cùng hòa hợp với chúng cả.
  3. Trọi trót, vật gì vượt ra hơn các vật khác gọi là cô. Như cô sơn Nghĩa: Mồ côi Xem chi tiết SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết núi trọi, cô thụ Nghĩa: Mồ côi Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Cây Xem chi tiết cây trọi, v.v.
  4. Quan cô, dưới quan Tam-công có quan tam cô Nghĩa: Mồ côi Xem chi tiết , tức thiếu sư THIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút Xem chi tiết Nghĩa: Chuyên gia, giáo sư Xem chi tiết , thiếu phó THIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết , thiếu bảo THIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút Xem chi tiết BẢO Nghĩa: Bảo đảm, giữ gìn, duy trì Xem chi tiết .
  5. Tiếng nói nhún mình của các vua chư hầu, nghĩa là mình tự khiêm mình là kẻ đức độ kém. Đời sau gọi các vua là xưng cô đạo quả Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Mồ côi Xem chi tiết ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết QUẢ Nghĩa: Góa chồng, quả phụ Xem chi tiết là theo ý ấy.
  6. Phụ bạc. Như cô ân Nghĩa: Mồ côi Xem chi tiết ÂN Nghĩa: Ân huệ, ơn nghĩa Xem chi tiết phụ ơn.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
こじ cô nhi; trẻ mồ côi
児院 こじいん cô nhi viện; nhà mồ côi
こかく người lữ hành một mình; người độc hành; người đi du ngoạn một mình
ことう hòn đảo chơ vơ; đảo; hòn đảo
こどく cô đơn; cô độc; lẻ loi; một mình
Ví dụ âm Kunyomi

こかく CÔ KHÁCHNgười lữ hành một mình
ことう CÔ ĐẢOHòn đảo chơ vơ
こはん CÔ PHÀMCánh buồm cô độc trên biển
こえい CÔ ẢNHDáng vẻ cô đơn
ことう CÔ ĐĂNGChỉ có duy nhất thứ ánh sáng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa