[Ngữ Pháp N5] Trợ từ まで:Đến…

Cấu trúc trợ từ まで 

Thời gianKhông gian + まで


Cách dùng / Ý nghĩa

Được sử dụng để chỉ thời gian hoặc không gian kết thúc của một hành động hay sự việc.


Ý Nghĩa: Đến…


Ví dụ
  1. スーパーは夜十時よるじゅうじまでです。
    → Siêu thị mở cửa đến 10 giờ tối.
  2. NGÂN Nghĩa: Bạc Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết ぎんこう NGỌ Nghĩa: Giữa trưa, chi Ngọ Xem chi tiết HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết ごご BÁN Nghĩa: Nửa, một nửa Xem chi tiết じはん までです。
    → Ngân hàng hoạt động đến 4 giờ rưỡi chiều.
  3. TRÚ Nghĩa: Ban trưa, buổi trưa Xem chi tiết HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi Xem chi tiết ひるやす みは1 までです。
    → Nghỉ trưa đến 1 giờ.
  4. さっき、 まで ĐÃI Nghĩa: Đợi, tiếp đãi Xem chi tiết ちました。
    → Lúc nãy tôi đã chờ đến 5 giờ.
  5. HẠ, GIẠ, GIÁ Nghĩa: Mùa hè Xem chi tiết HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi Xem chi tiết なつやす みにはホイアンまで HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết おこな って LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết ました。
    → Kỳ nghỉ hè tôi đã đi đến Hội An.
  6. VẬN Nghĩa: Vận may, chuyển động Xem chi tiết ĐỘNG Nghĩa: Động đậy, cử động, hoạt động Xem chi tiết TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Địa điểm, nơi, chốn Xem chi tiết うんどうじょう はあそこまでです。
    → Sân vận động kéo dài đến chỗ kia.
  7. HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết NGHỊ Nghĩa: Hội nghị Xem chi tiết かいぎ はち から じゅう まででした。
    → Cuộc họp đã diễn ra từ 8 giờ đến 10 giờ.
  8. VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết あめ はホーチミンからカントーまでです。
    → Mưa sẽ từ Hồ Chí Minh đến Cần Thơ.