[Ngữ Pháp N5] ~ なければなりません : Phải làm gì…

Cấu trúc ~ なければなりません 

Vない + なければなりません


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Được sử dụng để diễn tả ý “Không làm gì thì không được” = Phải….
  2. なければだめだなくてはだめだ cũng tương tự, nhưng so với なければいけないなくてはいけない thì mang tính văn nói nhiều hơn.
  3. Đặc biệt trong văn viết đôi khi còn sử dụng các cách viết thay thế: ねば thay cho なければならぬ thay cho ならない (Dạng: ねばならぬ).

Ý Nghĩa: Phải làm gì…


Ví dụ
  1. DƯỢC Nghĩa: Thuốc Xem chi tiết くすり ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết なければなりません
    → Tôi phải uống thuốc.
  2. MỖI Nghĩa: Mỗi, hàng, thường xuyên Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết まいにち THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết いちじかん NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết にほんご MIỄN Nghĩa: Cố sức, cố gắng, siêng năng Xem chi tiết CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết べんきょう なければなりません
    → Mỗi ngày phải học tiếng Nhật 1 tiếng.
  3. そろそろ QUY Nghĩa: Quay lại, trở về Xem chi tiết かえ なければなりません
    → Tôi sắp phải về.
  4. もう TRÌ Nghĩa: Chậm trễ, chậm chạp, quá hạn Xem chi tiết おそ いから、 TẨM Nghĩa: Ngủ, lăng mộ Xem chi tiết なければなりません
    → Đã trễ rồi, phải ngủ thôi.
  5. これから 宿 TÚC, TÚ Nghĩa: Đỗ, nghỉ lại qua đêm Xem chi tiết ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết しゅくだい をしなければなりません
    → Bây giờ tôi phải làm bài tập.
  6. KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết こんど KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết DIỆU Nghĩa: Ngày trong tuần Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết きんようび KÌ, KI Nghĩa: Kì hạn, thời hạn Xem chi tiết MẠT Nghĩa: Cuối cùng, ngọn, hậu thế Xem chi tiết THÍ Nghĩa: Thử nghiệm, thi Xem chi tiết NGHIỆM Nghĩa: Thí nghiệm, kinh nghiệm Xem chi tiết きまつしけん THỤ Nghĩa: Tiếp nhận Xem chi tiết なければならない
    → Thứ sáu tuần này, tôi phải thi cuối kỳ.
  7. PHU, PHÙ Nghĩa: Đàn ông, chồng Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Đàn bà, vợ Xem chi tiết ふうふ ĐỐI Nghĩa: Đối với Xem chi tiết ĐẲNG Nghĩa: Cùng, đều, ngang bằng Xem chi tiết たいとう なければならない
    → Vợ chồng thì phải bình đẳng.
  8. MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết あした HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết かいしゃ HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết なければならない
    → Ngày mai tôi phải đến công ty.
  9. ƯỚC Nghĩa: Điều ước, lời hứa, ước chừng Xem chi tiết THÚC, THÚ Nghĩa:  Buộc, bó lại Xem chi tiết やくそく したのだから、 HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết なければならない
    → Vì đã hứa nên tôi phải đi.
  10. SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết きていくために、 MỖI Nghĩa: Mỗi, hàng, thường xuyên Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Chậm trễ, chậm chạp, quá hạn Xem chi tiết まいにちよるおそ くまで ĐỘNG Nghĩa: Làm việc Xem chi tiết はたら なければならなかった
    → Để có cái ăn, mỗi ngày tôi đã phải làm việc đến khuya.
  11. GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết Nghĩa: Chuyên gia, giáo sư Xem chi tiết きょうし SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết ĐỒ Nghĩa: Đi bộ, học trò, đồ đệ Xem chi tiết せいと ĐỐI Nghĩa: Đối với Xem chi tiết たい して CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng,  Xem chi tiết BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết こうへい なければならない
    → Giáo viên thì phải công bằng với học sinh.

※ Nâng cao

Một số cách nói tương tự: Phải – Không thì không được. 

Ví dụ: Phải học / Không học thì không được.

  • 『ないといけない
    MIỄN Nghĩa: Cố sức, cố gắng, siêng năng Xem chi tiết CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết べんきょう ないといけない
  • 『なくちゃ』
    MIỄN Nghĩa: Cố sức, cố gắng, siêng năng Xem chi tiết CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết べんきょう なくちゃ
  • 『なくてはならない』
    MIỄN Nghĩa: Cố sức, cố gắng, siêng năng Xem chi tiết CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết べんきょう なくてはならない
  • 『なければいけない』
    MIỄN Nghĩa: Cố sức, cố gắng, siêng năng Xem chi tiết CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết べんきょう なければいけない
  • 『なければだめだ』
    MIỄN Nghĩa: Cố sức, cố gắng, siêng năng Xem chi tiết CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết べんきょう なければだめだ
  • 『なきゃならない』
    MIỄN Nghĩa: Cố sức, cố gắng, siêng năng Xem chi tiết CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết べんきょう なきゃならない