- Giống một quả trứng đang bị tách làm đôi
- Nhìn giống chữ g vs chữ p . => Giải Phóng 2 hạt NOÃN từ buồng trứng
- Tượng hình: Giống một quả trứng đang bị tách làm đôi, lòng trắng và lòng đỏ đang chảy xuống (chảo).
- Hãy đập vỡ quả trứng
- 10 lần Chắp tay Đốt lửa Để Thiêu cái Ghế
- Mang trứng đến đại hội GP
- Cái trứng. Như nguy như lũy noãn 危 NGUY Nghĩa: Nguy hiểm, hiểm nghèo Xem chi tiết 如 NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết 累 LUY, LŨY, LỤY Nghĩa: Tích lũy, điều lo lắng Xem chi tiết 卵 NOÃN Nghĩa: Trứng Xem chi tiết nguy như trứng xếp chồng, thế như noãn thạch 勢 THẾ Nghĩa: Tình thế, trạng thái Xem chi tiết 如 NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết 卵 NOÃN Nghĩa: Trứng Xem chi tiết 石 thế như trứng với đá. Nghĩa là cứng mềm không chịu nổi nhau vậy. Nuôi nấng cũng gọi là noãn dực 卵 NOÃN Nghĩa: Trứng Xem chi tiết 翼 DỰC Nghĩa: Cánh chim Xem chi tiết nghĩa là như chim ấp trứng vậy.
- Cái hạt dái.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
半熟卵 | はんじゅくたまご | trứng lòng đào |
卵の殻 | たまごのから | vỏ trứng |
卵巣 | らんそう | buồng trứng; buồng trứng [động vật học] |
卵巣癌 | らんそうがん | bệnh ung thư buồng trứng |
卵形 | たまごがた | hình trứng |
Ví dụ âm Kunyomi
地 卵 | じたまご | ĐỊA NOÃN | Địa phương - sản sinh trứng |
介 卵 | かいたまご | GIỚI NOÃN | Mang một trứng (biol) |
卵 円 | たまごえん | NOÃN VIÊN | Có hình trái xoan |
卵 大 | たまごだい | NOÃN ĐẠI | Đo cỡ trứng |
卵 焼き | たまごやき | NOÃN THIÊU | Chả trứng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
卵 子 | らんし | NOÃN TỬ | Trứng |
孵 卵 | ふらん | PHU NOÃN | Sự ấp trứng |
卵 嚢 | らんのう | NOÃN NANG | Túi trứng (của động vật thân mềm) |
卵 塔 | らんとう | NOÃN THÁP | Bia mộ hình trái xoan |
卵 巣 | らんそう | NOÃN SÀO | Buồng trứng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|