- Anh 兄 trai tôi thoát 脱 y dưới trăng 月.
- Chị Nguyệt làm anh trai tao mọc sừng rồi đòi trốn thoát
- Đêm trăng a trai cởi quần áo THOÁT y
- Ngôn ngữ bài xích tức là tố cáo
- Anh trai thoát y cùng chị Nguyệt
- THOÁT y cùng ANH trai có SỪNG vào đêm TRĂNG
- Thấy trăng, anh trai nảy ra ý kiến thoát khỏi nhà đi chơi
- ANH TRAI mọc sừng trốn THOÁT trong đêm TRĂNG
- Mua thịt 月 và ti vi (chữ huynh thêm 2 râu giống ti vi có ăng ten) trốn được thuế
- Giản thể của chữ 脫
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
脱ぐ | ぬぐ | cởi (quần áo, giày); bỏ (mũ) |
脱げる | ぬげる | cởi ra |
脱する | だっする | vứt bỏ |
脱出 | だっしゅつ | thoát khỏi |
脱毛 | だつもう | rụng tóc |
Ví dụ âm Kunyomi
脱 げる | ぬげる | THOÁT | Cởi ra |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
脱 ぐ | ぬぐ | THOÁT | Lột |
服を 脱 ぐ | ふくをぬぐ | PHỤC THOÁT | Cởi quần áo |
ボタンを 脱 ぐ | ぼたんをぬぐ | Cởi khuy | |
一肌 脱 ぐ | ひとはだぬぐ | NHẤT CƠ THOÁT | Sự giúp đỡ |
片肌 脱 ぐ | かたはだぬぐ | PHIẾN CƠ THOÁT | Để cho mượn một bàn tay |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
脱 字 | だつじ | THOÁT TỰ | Từ ngữ bị bỏ sót |
脱 衣 | だつい | THOÁT Y | Sự cởi quần áo |
脱 輪 | だつわ | THOÁT LUÂN | Bánh xe bị rơi ra khỏi trục xe |
解 脱 | げだつ | GIẢI THOÁT | Giải thoát |
誤 脱 | ごだつ | NGỘ THOÁT | Lỗi viết chữ sai hay thiếu nét |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|