Created with Raphaël 2.1.21253467891011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 脱

Hán Việt
THOÁT, ĐOÁI
Nghĩa

Cởi, bỏ ra, thoát khỏi, lọai bỏ


Âm On
ダツ
Âm Kun
ぬ.ぐ ぬ.げる

Đồng âm
THUẾ, THỐI, THOÁT Nghĩa: Thuế, tô thuế Xem chi tiết
Đồng nghĩa
BẠT Nghĩa: Cởi (áo), loại bỏ, rụng (tóc) Xem chi tiết LI Nghĩa: Chia rẽ Xem chi tiết GIẢI, GIỚI, GIÁI Nghĩa: Tháo gỡ, giải thích, giải quyết Xem chi tiết XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết TRỪ Nghĩa: Loại bỏ, xóa bỏ, rút đi Xem chi tiết BÁC Nghĩa: Bác bỏ, bóc, lột, bỏ ra, nhổ ra, làm mất Xem chi tiết XÁ, XẢ Nghĩa: Vứt bỏ Xem chi tiết PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Giải phóng Xem chi tiết
Trái nghĩa
TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Đến nơi, mặc (quần áo) Xem chi tiết BỊ, BÍ Nghĩa: Chịu, che chở, che phủ Xem chi tiết
脱
  • Anh 兄 trai tôi thoát 脱 y dưới trăng 月.
  • Chị Nguyệt làm anh trai tao mọc sừng rồi đòi trốn thoát
  • Đêm trăng a trai cởi quần áo THOÁT y
  • Ngôn ngữ bài xích tức là tố cáo
  • Anh trai thoát y cùng chị Nguyệt
  • THOÁT y cùng ANH trai có SỪNG vào đêm TRĂNG
  • Thấy trăng, anh trai nảy ra ý kiến thoát khỏi nhà đi chơi
  • ANH TRAI mọc sừng trốn THOÁT trong đêm TRĂNG
  • Mua thịt 月 và ti vi (chữ huynh thêm 2 râu giống ti vi có ăng ten) trốn được thuế
  1. Giản thể của chữ 脫
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ぬぐ cởi (quần áo, giày); bỏ (mũ)
げる ぬげる cởi ra
する だっする vứt bỏ
だっしゅつ thoát khỏi
だつもう rụng tóc
Ví dụ âm Kunyomi

げる ぬげる THOÁTCởi ra
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ぬぐ THOÁTLột
服を ふくをぬぐ PHỤC THOÁTCởi quần áo
ボタンを ぼたんをぬぐ Cởi khuy
一肌 ひとはだぬぐ NHẤT CƠ THOÁTSự giúp đỡ
片肌 かたはだぬぐ PHIẾN CƠ THOÁTĐể cho mượn một bàn tay
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

だつじ THOÁT TỰTừ ngữ bị bỏ sót
だつい THOÁT YSự cởi quần áo
だつわ THOÁT LUÂNBánh xe bị rơi ra khỏi trục xe
げだつ GIẢI THOÁTGiải thoát
ごだつ NGỘ THOÁTLỗi viết chữ sai hay thiếu nét
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa