[Ngữ pháp N5] あまり〜ない/あんまり~ない : Không…lắm

Cấu trúc あまりないあんまりない 

あまり + V Động từ Động từ là từ dùng để biểu thị hoạt động (như chạy, đi, đọc) hoặc trạng thái (như tồn tại, ngồi). Nội động từ là những động từ chỉ có chủ ngữ (ví dụ: Anh ấy chạy), trong khi ngoại động từ là những động từ có cả chủ ngữ và tân ngữ (ví dụ: Cô ấy ăn cá). ない

あまり + N Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc). + じゃない/ではない

あまり +  A Tính từ đuôi い bỏ い Tính từ đuôi い bỏ い là những tính từ đuôi い nhưng bị bỏ đi い đằng sau.
Ví dụ:
やすい → やす
つよい → つよ
やさしい → やさし
 + くない/くありません

あまり +  A Tính từ đuôi な bỏ な Tính từ đuôi な bỏ な là những tính từ đuôi な nhưng bị bỏ đi な đằng sau.
Ví dụ:
げんきな → げんき
きれいな → きれい
しずかな → しずか
 + じゃない/ではない


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Dùng trong câu phủ định nhưng mức độ phủ định không cao.
  2. Khi kết hợp với động từ, nó diễn tả tần số hoặc số lượng không cao.
  3. Trong văn nói, thường dùng “あんまり”.

Ý Nghĩa: Không… lắm


Ví dụ
  1. の日本語はあまり上手ではありません。
    → Tiếng Nhật của tôi không giỏi lắm.
  2. 今日の天気はあまり寒くないです。
    → Thời tiết hôm nay không lạnh lắm.
  3. 英語があまり分かりません。
    → Tiếng Anh thì không hiểu lắm.
  4. 私のうちは駅からあまり近くない。
    → Nhà tôi không gần ga lắm.
  5. わたしはあまり期待していなかった。
    → Tôi đã không mong đợi nhiều lắm.
  6. この文法が、あまり分かりません。教えてくだない。
    → Tôi không hiểu ngữ pháp này lắm. Xin hãy chỉ cho tôi.
  7. 僕もチェスはあまり上手じゃない。
    → Tôi cũng không chơi giỏi cờ vua lắm.
  8. 冷たい飲み物があまり好きじゃありません。
    → Tôi không thích các đồ uống lạnh cho lắm.
  9. あまり眠くないです。
    → Tôi không buồn ngủ lắm.
  10. テレビはあまり見ませんが、きらいじゃありません。
    → Tôi không thường xem tivi nhưng cũng không phải là ghét.
  11. 今はあまりおなかがすいていないので、ケーキは要りません。
    → Bây giờ không đói bụng lắm nên không cần ăn bánh ngọt.
  12. 弟はあまり背が高くないので、女の子にもてない。
    → Em trai tôi dáng không cao lắm nên không đào hoa.
  13. あまり勉強しなかったので、成績が悪くなった。
    → Tôi đã không học nhiều nên kết quả rất tệ.
  14. あまりたくさんお酒を飲まないほうがいいですよ。
    → Anh không nên uống quá nhiều rượu.
  15. あなたはよく音楽を聞きますか。
    → いいえ、音楽はあまり聞きません。
    → Anh có thường nghe nhạc không?
    → Không, tôi không thường nghe lắm.
  16. スポーツが好きですか。
    → いいえ、スポーツはあまり好きではありません。
    → Anh có thích thể thao không?
    → Không, tôi không thích thể thao lắm.
  17. この頃あんまり映画を見ていない。
    → Dạo này tôi không hay xem phim lắm.
  18. 今朝はあまりご飯を食べなかった。
    → Sáng nay tôi không ăn cơm nhiều lắm.