- Thấy chết mà vẫn xông lên quả thật là bất khuất
- Đi ra khỏi (XUẤT) cửa (HỘ) KHUẤT tầm nhìn
- Thấy VONG mà vẫn ra NGOÀI thật là bất KHUẤT
- Người chết (THI) thể (KHUẤT) đầy núi!
- Bị đuổi ra cửa đứng thì không khuất phục
- Thấy chết vẫn bước ra chiến trường thật bất Khuất.
- Cong, phàm sự gì cong không duỗi được đều gọi là khuất. Như lý khuất từ cùng 理 屈 KHUẤT, QUẬT Nghĩa: Uốn cong; nhượng bộ Xem chi tiết 詞 TỪ Nghĩa: Lời văn, từ Xem chi tiết 窮 CÙNG Nghĩa: thiếu thốn, nghèo túng, bị dồn vào chân tường. Xem chi tiết lẽ khuất lời cùng, bị oan ức không tỏ ra được gọi là oan khuất 冤 屈 KHUẤT, QUẬT Nghĩa: Uốn cong; nhượng bộ Xem chi tiết , v.v.
- Chịu khuất. Như khuất tiết 屈 KHUẤT, QUẬT Nghĩa: Uốn cong; nhượng bộ Xem chi tiết 節 TIẾT, TIỆT Nghĩa: Mùa, tiết trời Xem chi tiết chịu bỏ cái tiết của mình mà theo người.
- Một âm là quật. Như quật cường 屈 KHUẤT, QUẬT Nghĩa: Uốn cong; nhượng bộ Xem chi tiết 疆 cứng cỏi.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不屈 | ふくつ | bất khuất |
卑屈 | ひくつ | bỉ ổi; khom lưng quì gối; thấp hèn; không có tiền đồ |
屈折 | くっせつ | sự gấp khúc; sự lỗi lõm kiểu răng cưa; sự khúc xạ |
屈曲 | くっきょく | sự cong; sự cong queo; cong; cong queo |
屈辱 | くつじょく | sự nhục nhã; sự hổ thẹn; điều ô nhục; nhục nhã; hổ thẹn; ô nhục; nỗi nhục |
Ví dụ âm Kunyomi
屈 める | かがめる | KHUẤT | Cúi khom người |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
屈 む | かがむ | KHUẤT | Khom lưng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
不 屈 | ふくつ | BẤT KHUẤT | Bất khuất |
卑 屈 | ひくつ | TI KHUẤT | Bỉ ổi |
座 屈 | ざくつ | TỌA KHUẤT | Cong vênh |
偏 屈 | へんくつ | THIÊN KHUẤT | Tính lập dị |
屁理 屈 | へりくつ | THÍ LÍ KHUẤT | Lối nguỵ biện |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|