Created with Raphaël 2.1.212345678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N1

Kanji 屈

Hán Việt
KHUẤT, QUẬT
Nghĩa

Uốn cong; nhượng bộ


Âm On
クツ
Âm Kun
かが.む かが.める
Nanori
くっ

Đồng âm
HOẠT, QUẠT Nghĩa:  Sống, hoạt động, hoạt bát Xem chi tiết THÍCH, ĐÍCH, QUÁT Nghĩa: Phù hợp, thích hợp Xem chi tiết QUẬT Nghĩa: Hào, rãnh, mương Xem chi tiết QUÁT, HOẠT Nghĩa: Tổng quát, bao quát, buộc lại Xem chi tiết QUẬT Nghĩa: Đào, khai quật, khai thác Xem chi tiết QUẤT Nghĩa: Cây quất Xem chi tiết QUÁT Nghĩa: Hẳn là, có lẽ, dự kiến Xem chi tiết QUẬT Nghĩa: Cái hang, cái hang của giống thú ở gọi là quật. Lỗ hổng. Nhà hầm. Chỗ chất chứa nhiều vật. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
KHÚC Nghĩa: Khúc, đoạn Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết THÚY Nghĩa: Tục dùng như chữ thúy [脃]. Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết NHU Nghĩa: Mềm mại Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết NHUYỄN Nghĩa: Mềm, dẻo Xem chi tiết LOAN Nghĩa: Vịnh, ven biển Xem chi tiết
Trái nghĩa
THÂN Nghĩa: Duỗi ra, kéo ra Xem chi tiết CÙNG Nghĩa: thiếu thốn, nghèo túng, bị dồn vào chân tường. Xem chi tiết
屈
  • Thấy chết mà vẫn xông lên quả thật là bất khuất
  • Đi ra khỏi (XUẤT) cửa (HỘ) KHUẤT tầm nhìn
  • Thấy VONG mà vẫn ra NGOÀI thật là bất KHUẤT
  • Người chết (THI) thể (KHUẤT) đầy núi!
  • Bị đuổi ra cửa đứng thì không khuất phục
  • Thấy chết vẫn bước ra chiến trường thật bất Khuất.
  1. Cong, phàm sự gì cong không duỗi được đều gọi là khuất. Như lý khuất từ cùng KHUẤT, QUẬT Nghĩa: Uốn cong; nhượng bộ Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Lời văn, từ Xem chi tiết CÙNG Nghĩa: thiếu thốn, nghèo túng, bị dồn vào chân tường. Xem chi tiết lẽ khuất lời cùng, bị oan ức không tỏ ra được gọi là oan khuất KHUẤT, QUẬT Nghĩa: Uốn cong; nhượng bộ Xem chi tiết , v.v.
  2. Chịu khuất. Như khuất tiết KHUẤT, QUẬT Nghĩa: Uốn cong; nhượng bộ Xem chi tiết TIẾT, TIỆT Nghĩa: Mùa, tiết trời Xem chi tiết chịu bỏ cái tiết của mình mà theo người.
  3. Một âm là quật. Như quật cường KHUẤT, QUẬT Nghĩa: Uốn cong; nhượng bộ Xem chi tiết cứng cỏi.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふくつ bất khuất
ひくつ bỉ ổi; khom lưng quì gối; thấp hèn; không có tiền đồ
くっせつ sự gấp khúc; sự lỗi lõm kiểu răng cưa; sự khúc xạ
くっきょく sự cong; sự cong queo; cong; cong queo
くつじょく sự nhục nhã; sự hổ thẹn; điều ô nhục; nhục nhã; hổ thẹn; ô nhục; nỗi nhục
Ví dụ âm Kunyomi

める かがめる KHUẤTCúi khom người
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

かがむ KHUẤTKhom lưng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ふくつ BẤT KHUẤTBất khuất
ひくつ TI KHUẤTBỉ ổi
ざくつ TỌA KHUẤTCong vênh
へんくつ THIÊN KHUẤTTính lập dị
屁理 へりくつ THÍ LÍ KHUẤTLối nguỵ biện
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa