Created with Raphaël 2.1.213265487910121113
  • Số nét 13
  • Cấp độ N1

Kanji 飽

Hán Việt
BÃO
Nghĩa

No, chán nản


Âm On
ホウ
Âm Kun
あ.きる あ.かす あ.く
Nanori
あき あく

Đồng âm
BẢO Nghĩa: Bảo đảm, giữ gìn, duy trì Xem chi tiết BÁO Nghĩa: Báo cáo, tin tức Xem chi tiết BẠO, BỘC Nghĩa: Bộc lộ, tàn bạo Xem chi tiết BẠO, BẠC, BỘC Nghĩa: Nổ tung Xem chi tiết BÃO Nghĩa: Ôm ấp, giữ trong tay Xem chi tiết BAO Nghĩa: Gói, bọc Xem chi tiết BẢO Nghĩa: Quý giá, châu báu, vật quý Xem chi tiết BÀO Nghĩa: Tế bào Xem chi tiết PHAO, BÀO Nghĩa: Bọt nước Xem chi tiết BAO Nghĩa: Khen ngợi; khoe khoang Xem chi tiết BẠC, BÀO Nghĩa: Thợ thuộc da. Một âm là bào. Xem chi tiết BAO Nghĩa: Bao bọc Xem chi tiết NGỐC, NGAI, BẢO Nghĩa: Ngây dại. Cũng đọc là ngai. Một âm là bảo. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
MÃN Nghĩa: Thỏa mãn, mãn nguyện Xem chi tiết SUNG Nghĩa: Phân công, bổ sung Xem chi tiết TÚC Nghĩa: Chân, đầy đủ Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
飽
  • Mùa BÃO, cứ ăn Cơm (食) hộp Đóng Gói (BAO 包) => chán
  • Vừa bắt bao quỳ vừa ăn chẳng mệt mỏi bão hoà
  • Ăn đến mức BÃO hoà, phải cất đồ ăn vào túi (bao) tức là đã chán ngấy rồi.
  • ĂN cơm hộp đóng GÓI (BAO 包) => nên BÃO hòa và CHÁN
  • Bão đến phải Ăn cơm Bao bọc nilon không No bụng được.
  1. No, ăn no. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Chỉ đạo Trung Hoa tẫn ôn bão, Trung Hoa diệc hữu như thử nhân CHÍCH, CHỈ Nghĩa: Duy nhất Xem chi tiết ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết HOA, HÓA Nghĩa: Màu mỡ, rực rỡ, hoa lệ  Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết BÃO Nghĩa: No, chán nản Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết HOA, HÓA Nghĩa: Màu mỡ, rực rỡ, hoa lệ  Xem chi tiết DIỆC Nghĩa: Cũng Xem chi tiết HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Ấy, bên ấy, đối lại với chữ bỉ [彼]. Thế, lời nói chỉ định hẳn hoi. Ấy, bèn. Xem chi tiết (Thái Bình mại ca giả THÁI Nghĩa: Béo, dày Xem chi tiết BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết CA Nghĩa: Bài hát, hát Xem chi tiết GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết ) Chỉ nghe nói ở Trung Hoa đều được no ấm, Thế mà Trung Hoa cũng có người (đói khổ) như vậy sao ?
  2. Nói rộng ra phàm sự gì được thỏa thích đều gọi là bão. Như bão đức BÃO Nghĩa: No, chán nản Xem chi tiết được đội ơn đức nhiều.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
かす あかす cho đầy đủ; cho (ăn, uống) no nê; đổ (tiền); không tiếc tiền; tiêu rất nhiều tiền
あき sự mệt mỏi; sự chán nản
きる あきる chán; chán ghét; mệt mỏi; không còn hứng thú; chán ngấy; ngán ngẩm; ớn; ngán
く迄 あくまで kiên trì; ngoan cố; tới cùng
ほうわ sự bão hòa
Ví dụ âm Kunyomi

あく BÃOLốp xe
くまで あくまで BÃOCho đến lcuối cùng
く迄 あくまで BÃO HẤTKiên trì
くまでも あくまでも Đến sự kiên trì
く迄も あくまでも BÃO HẤTTính kiên gan
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

きる あきる BÃOChán
きる みあきる KIẾN BÃOXem chán rồi
聞き きる ききあきる Sự chán nghe
快楽に きる かいらくにあきる Để được thỏa mãn với những điều thích thú
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

かす あかす BÃOCho đầy đủ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ほうわ BÃO HÒASự bão hòa
ふほうわ BẤT BÃO HÒAChưa bão hoà
かほうわ QUÁ BÃO HÒASự quá bão hoà
ほうまん BÃO MÃNSự no
和点 ほうわてん BÃO HÒA ĐIỂMSự bão hòa chỉ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa