- Mùa BÃO, cứ ăn Cơm (食) hộp Đóng Gói (BAO 包) => chán
- Vừa bắt bao quỳ vừa ăn chẳng mệt mỏi bão hoà
- Ăn đến mức BÃO hoà, phải cất đồ ăn vào túi (bao) tức là đã chán ngấy rồi.
- ĂN cơm hộp đóng GÓI (BAO 包) => nên BÃO hòa và CHÁN
- Bão đến phải Ăn cơm Bao bọc nilon không No bụng được.
- No, ăn no. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Chỉ đạo Trung Hoa tẫn ôn bão, Trung Hoa diệc hữu như thử nhân 只 CHÍCH, CHỈ Nghĩa: Duy nhất Xem chi tiết 道 ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết 中 TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết 華 HOA, HÓA Nghĩa: Màu mỡ, rực rỡ, hoa lệ Xem chi tiết 盡 Nghĩa: Xem chi tiết 溫 飽 BÃO Nghĩa: No, chán nản Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 中 TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết 華 HOA, HÓA Nghĩa: Màu mỡ, rực rỡ, hoa lệ Xem chi tiết 亦 DIỆC Nghĩa: Cũng Xem chi tiết 有 HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết 如 NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết 此 THỬ Nghĩa: Ấy, bên ấy, đối lại với chữ bỉ [彼]. Thế, lời nói chỉ định hẳn hoi. Ấy, bèn. Xem chi tiết 人 (Thái Bình mại ca giả 太 THÁI Nghĩa: Béo, dày Xem chi tiết 平 BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết 賣 Nghĩa: Xem chi tiết 歌 CA Nghĩa: Bài hát, hát Xem chi tiết 者 GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết ) Chỉ nghe nói ở Trung Hoa đều được no ấm, Thế mà Trung Hoa cũng có người (đói khổ) như vậy sao ?
- Nói rộng ra phàm sự gì được thỏa thích đều gọi là bão. Như bão đức 飽 BÃO Nghĩa: No, chán nản Xem chi tiết 德 được đội ơn đức nhiều.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
飽かす | あかす | cho đầy đủ; cho (ăn, uống) no nê; đổ (tiền); không tiếc tiền; tiêu rất nhiều tiền |
飽き | あき | sự mệt mỏi; sự chán nản |
飽きる | あきる | chán; chán ghét; mệt mỏi; không còn hứng thú; chán ngấy; ngán ngẩm; ớn; ngán |
飽く迄 | あくまで | kiên trì; ngoan cố; tới cùng |
飽和 | ほうわ | sự bão hòa |
Ví dụ âm Kunyomi
飽 く | あく | BÃO | Lốp xe |
飽 くまで | あくまで | BÃO | Cho đến lcuối cùng |
飽 く迄 | あくまで | BÃO HẤT | Kiên trì |
飽 くまでも | あくまでも | Đến sự kiên trì | |
飽 く迄も | あくまでも | BÃO HẤT | Tính kiên gan |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
飽 きる | あきる | BÃO | Chán |
見 飽 きる | みあきる | KIẾN BÃO | Xem chán rồi |
聞き 飽 きる | ききあきる | Sự chán nghe | |
快楽に 飽 きる | かいらくにあきる | Để được thỏa mãn với những điều thích thú | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
飽 かす | あかす | BÃO | Cho đầy đủ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
飽 和 | ほうわ | BÃO HÒA | Sự bão hòa |
不 飽 和 | ふほうわ | BẤT BÃO HÒA | Chưa bão hoà |
過 飽 和 | かほうわ | QUÁ BÃO HÒA | Sự quá bão hoà |
飽 満 | ほうまん | BÃO MÃN | Sự no |
飽 和点 | ほうわてん | BÃO HÒA ĐIỂM | Sự bão hòa chỉ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|