- Đứng trên đồi ⻏ sẽ dễ dàng 易 ngắm vầng thái dương 陽.
- Bố Dương làm việc ở công trường dưới ánh mặt trời
- Mặt trời lấp ló sau đồi là Dương
- Vật (VẬT) vã suốt cả ngày (NHẬT) với con bồ dưới ánh dương
- Bố (phụ) (阝) của Dương (昜) là Mặt trời (陽) Tay (扌) của Dương (昜) dùng để Chiên (揚) Đất (土) của Dương (昜) là công Trường (場)
- Dễ dàng lên quả đồi dưới ánh nắng mặt trời chói chang
- Phần dương, khí dương. Trái lại với chữ âm 陰 ÂM Nghĩa: Số âm, phần âm, bóng tối, bí mật Xem chi tiết . Xem lại chữ âm 陰 ÂM Nghĩa: Số âm, phần âm, bóng tối, bí mật Xem chi tiết .
- Mặt trời. Như sách Mạnh Tử 孟 MẠNH, MÃNG Nghĩa: Lớn, mạnh Xem chi tiết 子 nói Thu dương dĩ bộc chi 秋 THU Nghĩa: Mùa thu Xem chi tiết 陽 DƯƠNG Nghĩa: Mặt trời, tích cực Xem chi tiết 以 DĨ Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết 暴 BẠO, BỘC Nghĩa: Bộc lộ, tàn bạo Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết mặt trời mùa thu rọi xuống cho.
- Hướng nam. Như thiên tử đương dương 天 THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết 子 當 陽 DƯƠNG Nghĩa: Mặt trời, tích cực Xem chi tiết vua ngồi xoay về hướng nam.
- Chiều nước về phía bắc cũng gọi là dương. Như Hán dương 漢 HÁN Nghĩa: Hán, Trung Hoa Xem chi tiết 陽 DƯƠNG Nghĩa: Mặt trời, tích cực Xem chi tiết phía bắc sông Hán.
- Mặt núi phía nam cũng gọi là dương. Như Hành dương 衡 HÀNH, HOÀNH Nghĩa: Cái cân, cân nhắc Xem chi tiết 陽 DƯƠNG Nghĩa: Mặt trời, tích cực Xem chi tiết phía nam núi Hành.
- Tỏ ra. Như dương vi tôn kính 陽 DƯƠNG Nghĩa: Mặt trời, tích cực Xem chi tiết 爲 Nghĩa: Xem chi tiết 尊 TÔN Nghĩa: Quý giá, tôn trọng, tôn kính Xem chi tiết 敬 KÍNH Nghĩa: Kính trọng, tôn trọng Xem chi tiết ngoài mặt tỏ ra đáng tôn kính.
- Màu tươi, đỏ tươi.
- Cõi dương, cõi đời đang sống.
- Dái đàn ông.
- 10)Họ Dương.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
半陰陽 | はんいんよう | Lưỡng tính |
太陽 | たいよう | biển cả; thái dương; mặt trời |
太陽暦 | たいようれき | lịch mặt trời |
太陽系 | たいようけい | Hệ Mặt Trời |
斜陽 | しゃよう | mặt trời về chiều |
Ví dụ âm Kunyomi
夕 陽 | ゆうひ | TỊCH DƯƠNG | Mặt trời lặn |
陽 射 | ひしゃ | DƯƠNG XẠ | Ánh sáng mặt trời |
陽 物 | ひぶつ | DƯƠNG VẬT | Dương vật |
陽 皮 | ひがわ | DƯƠNG BÌ | Bao quy đầu |
黒 陽 | くろひ | HẮC DƯƠNG | Tên 1 loại cà tím của nhật |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
陽 子 | ようし | DƯƠNG TỬ | Hạt proton |
陽 気 | ようき | DƯƠNG KHÍ | Thảnh thơi |
陽 画 | ようが | DƯƠNG HỌA | Hình ảnh dương tính (chụp ảnh) |
太 陽 | たいよう | THÁI DƯƠNG | Thái dương |
山 陽 | さんよう | SAN DƯƠNG | Phía nam ủng hộ (của) một núi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|