Created with Raphaël 2.1.2123457689101112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N3

Kanji 陽

Hán Việt
DƯƠNG
Nghĩa

Mặt trời, tích cực


Âm On
ヨウ
Âm Kun
Nanori
あき あきら あけ はる ひろ やん

Đồng âm
ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG Nghĩa: Tương đương, tương ứng Xem chi tiết DƯỠNG, DƯỢNG Nghĩa: Sự nuôi dưỡng Xem chi tiết ĐƯỜNG Nghĩa: Gian nhà chính giữa, nhà chính Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Ngoại quốc, phương Tây Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Giơ lên, giương lên, bốc lên Xem chi tiết ĐƯỜNG Nghĩa: Đường ăn, chất ngọt Xem chi tiết ĐƯỜNG Nghĩa: Nhà Đường, hoang đường Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Con dê Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Cây liễu Xem chi tiết DƯƠNG, DƯỠNG, DẠNG Nghĩa: Ốm. Ngứa. Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Phàm các bệnh nhọt sảy đều gọi là dương, nên thầy thuốc ngoại khoa gọi là dương y [瘍醫]. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết
Trái nghĩa
ÂM Nghĩa:  Số âm, phần âm, bóng tối, bí mật Xem chi tiết
陽
  • Đứng trên đồi ⻏ sẽ dễ dàng 易 ngắm vầng thái dương 陽.
  • Bố Dương làm việc ở công trường dưới ánh mặt trời
  • Mặt trời lấp ló sau đồi là Dương
  • Vật (VẬT) vã suốt cả ngày (NHẬT) với con bồ dưới ánh dương
  • Bố (phụ) (阝) của Dương (昜) là Mặt trời (陽) Tay (扌) của Dương (昜) dùng để Chiên (揚) Đất (土) của Dương (昜) là công Trường (場)
  • Dễ dàng lên quả đồi dưới ánh nắng mặt trời chói chang
  1. Phần dương, khí dương. Trái lại với chữ âm ÂM Nghĩa:  Số âm, phần âm, bóng tối, bí mật Xem chi tiết . Xem lại chữ âm ÂM Nghĩa:  Số âm, phần âm, bóng tối, bí mật Xem chi tiết .
  2. Mặt trời. Như sách Mạnh Tử MẠNH, MÃNG Nghĩa: Lớn, mạnh Xem chi tiết nói Thu dương dĩ bộc chi THU Nghĩa: Mùa thu Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Mặt trời, tích cực Xem chi tiết Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết BẠO, BỘC Nghĩa: Bộc lộ, tàn bạo Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết mặt trời mùa thu rọi xuống cho.
  3. Hướng nam. Như thiên tử đương dương THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Mặt trời, tích cực Xem chi tiết vua ngồi xoay về hướng nam.
  4. Chiều nước về phía bắc cũng gọi là dương. Như Hán dương HÁN Nghĩa: Hán, Trung Hoa Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Mặt trời, tích cực Xem chi tiết phía bắc sông Hán.
  5. Mặt núi phía nam cũng gọi là dương. Như Hành dương HÀNH, HOÀNH Nghĩa: Cái cân, cân nhắc Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Mặt trời, tích cực Xem chi tiết phía nam núi Hành.
  6. Tỏ ra. Như dương vi tôn kính DƯƠNG Nghĩa: Mặt trời, tích cực Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết TÔN Nghĩa: Quý giá, tôn trọng, tôn kính Xem chi tiết KÍNH Nghĩa: Kính trọng, tôn trọng Xem chi tiết ngoài mặt tỏ ra đáng tôn kính.
  7. Màu tươi, đỏ tươi.
  8. Cõi dương, cõi đời đang sống.
  9. Dái đàn ông.
  10. 10)Họ Dương.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
半陰 はんいんよう Lưỡng tính
たいよう biển cả; thái dương; mặt trời
たいようれき lịch mặt trời
たいようけい Hệ Mặt Trời
しゃよう mặt trời về chiều
Ví dụ âm Kunyomi

ゆうひ TỊCH DƯƠNGMặt trời lặn
ひしゃ DƯƠNG XẠÁnh sáng mặt trời
ひぶつ DƯƠNG VẬTDương vật
ひがわ DƯƠNG BÌBao quy đầu
くろひ HẮC DƯƠNGTên 1 loại cà tím của nhật
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ようし DƯƠNG TỬHạt proton
ようき DƯƠNG KHÍThảnh thơi
ようが DƯƠNG HỌAHình ảnh dương tính (chụp ảnh)
たいよう THÁI DƯƠNGThái dương
さんよう SAN DƯƠNGPhía nam ủng hộ (của) một núi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa