- Tiền hoá thành hàng
- Con sò cũng là 1 loại hàng hóa đổi được tiền.
- HOÁ tiền vàng cho hàng hoá , tiền tệ ..đỡ ế ẩm
- TIỀN HOÁ thành hàng HOÁ
- Hoá thật nhiều tiền để mua hàng hoá
- Của. Như hóa tệ 貨 HÓA Nghĩa: Hàng hóa; Tài sản Xem chi tiết 幣 TỆ Nghĩa: Tiền tệ; thói quen xấu, dây thừng Xem chi tiết của cải. Phàm vật gì có thể đổi lấy tiền được đều gọi là hóa.
- Bán. Như sách Mạnh Tử 孟 MẠNH, MÃNG Nghĩa: Lớn, mạnh Xem chi tiết 子 nói vô xứ nhi quỹ chi, thị hóa chi dã 無 VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết 處 Nghĩa: Xem chi tiết 而 NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết 餽 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 是 THỊ Nghĩa: Đúng, phải Xem chi tiết 貨 HÓA Nghĩa: Hàng hóa; Tài sản Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 也 DÃ Nghĩa: Vậy Xem chi tiết không có cớ gì mà đưa cho, thế là bán đấy vậy.
- Đút của.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
外貨 | がいか | khoa ngoại; ngoại tệ |
法貨 | ほうか | giá trị lưu thông luật định |
滞貨 | たいか | hàng ế |
百貨店 | ひゃっかてん | cửa hàng bách hóa |
硬貨 | こうか | tiền kim loại; đồng tiền |
Ví dụ âm Kunyomi
奇 貨 | きか | KÌ HÓA | (một) ham biết |
円 貨 | えんか | VIÊN HÓA | Đồng yên (đơn vị tiền tệ của Nhật) |
外 貨 | がいか | NGOẠI HÓA | Khoa ngoại |
悪 貨 | あっか | ÁC HÓA | Tiền xấu |
正 貨 | せいか | CHÁNH HÓA | Tiền đồng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|