Created with Raphaël 2.1.21325467891110
  • Số nét 11
  • Cấp độ N2

Kanji 貨

Hán Việt
HÓA
Nghĩa

Hàng hóa; Tài sản


Âm On
Âm Kun
たから

Đồng âm
HÓA Nghĩa: Sự biến hóa, thay đổi Xem chi tiết HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết HỌA, HOẠCH Nghĩa: Vẽ, bức tranh Xem chi tiết HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết HỎA Nghĩa: Lửa Xem chi tiết HOA, HÓA Nghĩa: Màu mỡ, rực rỡ, hoa lệ  Xem chi tiết HỌA Nghĩa: Tai vạ, không may Xem chi tiết HOA Nghĩa: Cây hoa Xem chi tiết HOA Nghĩa: Cũng như chữ hoa [譁]. Xem chi tiết HÒA Nghĩa: Lúa Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TÀI Nghĩa: Tiền của, tài sản Xem chi tiết Nghĩa: Của cải, vốn liếng, tiền lãi Xem chi tiết
貨
  • Tiền hoá thành hàng
  • Con sò cũng là 1 loại hàng hóa đổi được tiền.
  • HOÁ tiền vàng cho hàng hoá , tiền tệ ..đỡ ế ẩm
  • TIỀN HOÁ thành hàng HOÁ
  • Hoá thật nhiều tiền để mua hàng hoá
  1. Của. Như hóa tệ HÓA Nghĩa: Hàng hóa; Tài sản Xem chi tiết TỆ Nghĩa: Tiền tệ; thói quen xấu, dây thừng Xem chi tiết của cải. Phàm vật gì có thể đổi lấy tiền được đều gọi là hóa.
  2. Bán. Như sách Mạnh Tử MẠNH, MÃNG Nghĩa: Lớn, mạnh Xem chi tiết nói vô xứ nhi quỹ chi, thị hóa chi dã VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết THỊ Nghĩa: Đúng, phải Xem chi tiết HÓA Nghĩa: Hàng hóa; Tài sản Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết Nghĩa: Vậy Xem chi tiết không có cớ gì mà đưa cho, thế là bán đấy vậy.
  3. Đút của.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
がいか khoa ngoại; ngoại tệ
ほうか giá trị lưu thông luật định
たいか hàng ế
ひゃっかてん cửa hàng bách hóa
こうか tiền kim loại; đồng tiền
Ví dụ âm Kunyomi

きか KÌ HÓA(một) ham biết
えんか VIÊN HÓAĐồng yên (đơn vị tiền tệ của Nhật)
がいか NGOẠI HÓAKhoa ngoại
あっか ÁC HÓATiền xấu
せいか CHÁNH HÓATiền đồng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa