Created with Raphaël 2.1.212354678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N1

Kanji 弥

Hán Việt
DI
Nghĩa

Xa, lâu dài


Âm On
Âm Kun
いや あまねし いよいよ とおい ひさし ひさ.しい わた.る

Đồng âm
Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết THI, THÍ, DỊ, THỈ Nghĩa: tặng cho, ban cho; làm (công việc) Xem chi tiết DỊCH, DỊ Nghĩa: Dễ dàng, đơn giản, tiên đoán Xem chi tiết DI, DỊ, SỈ Nghĩa: Di chuyển, di động Xem chi tiết DỊ, DI Nghĩa: Khác biệt Xem chi tiết DI, DỊ Nghĩa: Để lại, để dành Xem chi tiết XÀ, DI Nghĩa: Con rắn Xem chi tiết THAI, ĐÀI, DI Nghĩa: Khung, bệ, đếm số lượng may móc Xem chi tiết
Đồng nghĩa
VIỄN, VIỂN Nghĩa: Xa xôi Xem chi tiết LIÊU Nghĩa: Xa thẳm Xem chi tiết DIÊU, DAO Nghĩa: Xa xưa, xa, xa xôi Xem chi tiết THIÊN Nghĩa: Dời đi, biến đổi, trèo, chia ly, đầy đi Xem chi tiết VĨNH Nghĩa: Vĩnh viễn, lâu dài Xem chi tiết TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết CỬU Nghĩa: Lâu dài Xem chi tiết
弥
  • Người Nhỏ như cây Cung thì có thể DI chuyển KHẮP NƠI
  • Phật Di Lặc không có cầm Cung, ngồi chứ không có Nằm, với to lắm chứ không có Nhỏ.
  • Cây cung nằm ngang tuy bé nhưng của phật Di lặc
  1. Tục dùng như chữ di .
  2. Giản thể của chữ .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
四 わたるよんông bầu
次 わたるじsự chế giễu
漫 sự toả khắp
生 やよい sự nhảy; cái nhảy
縫 わたるぬい sự vũ trang
次る わたるじるtiếng cú kêu
Ví dụ âm Kunyomi

さや SA DINgười tập sự tín đồ phật giáo
やよい DI SANHTháng ba âm lịch
次郎兵衛 やじろべえ Đồ chơi giữ thăng bằng
生時代 やよいじだい DI SANH THÌ ĐẠIThời kỳ Yayoi (khoảng từ thế kỉ thứ năm trước công nguyên đến thế kỉ thứ ba sau công nguyên)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

わたるじ DI THỨSự chế giễu
わたるひさ DI CỬUTrải dài trong cả một thời gian dài
増す わたるます DI TĂNGTăng dần
次る わたるじる DI THỨTới tiếng cú kêu
次馬 わたるじば DI THỨ MÃNhững người xem kỳ lạ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

みろく DIMaitreya (một bodhisattva)
あみだ A DI ĐÀA di- đà Phật
陀籤 あみだくじ A DI ĐÀ THIÊMCuộc xổ số
陀経 あみだけい A DI ĐÀ KINHKinh A di đà
元の木阿 もとのもくあみ Kết luận phải(đúng) lùi lại nơi một bắt đầu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa