- Người Nhỏ như cây Cung thì có thể DI chuyển KHẮP NƠI
- Phật Di Lặc không có cầm Cung, ngồi chứ không có Nằm, với to lắm chứ không có Nhỏ.
- Cây cung nằm ngang tuy bé nhưng của phật Di lặc
- Tục dùng như chữ di 彌 .
- Giản thể của chữ 彌 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
弥四 わたるよんông bầu | ||
弥次 わたるじsự chế giễu | ||
弥漫 sự toả khắp | ||
弥生 やよい sự nhảy; cái nhảy | ||
弥縫 わたるぬい sự vũ trang | ||
弥次る わたるじるtiếng cú kêu |
Ví dụ âm Kunyomi
沙 弥 | さや | SA DI | Người tập sự tín đồ phật giáo |
弥 生 | やよい | DI SANH | Tháng ba âm lịch |
弥 次郎兵衛 | やじろべえ | Đồ chơi giữ thăng bằng | |
弥 生時代 | やよいじだい | DI SANH THÌ ĐẠI | Thời kỳ Yayoi (khoảng từ thế kỉ thứ năm trước công nguyên đến thế kỉ thứ ba sau công nguyên) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
弥 次 | わたるじ | DI THỨ | Sự chế giễu |
弥 久 | わたるひさ | DI CỬU | Trải dài trong cả một thời gian dài |
弥 増す | わたるます | DI TĂNG | Tăng dần |
弥 次る | わたるじる | DI THỨ | Tới tiếng cú kêu |
弥 次馬 | わたるじば | DI THỨ MÃ | Những người xem kỳ lạ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
弥 勒 | みろく | DI | Maitreya (một bodhisattva) |
阿 弥 陀 | あみだ | A DI ĐÀ | A di- đà Phật |
阿 弥 陀籤 | あみだくじ | A DI ĐÀ THIÊM | Cuộc xổ số |
阿 弥 陀経 | あみだけい | A DI ĐÀ KINH | Kinh A di đà |
元の木阿 弥 | もとのもくあみ | Kết luận phải(đúng) lùi lại nơi một bắt đầu | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|