Created with Raphaël 2.1.212354678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N1

Kanji 迪

Hán Việt
ĐỊCH
Nghĩa

Con đường, chỉ đạo, tiến lên, theo đuổi


Âm On
テキ
Âm Kun
みち みちび.く すす.む いた.る

Đồng âm
ĐÍCH, ĐỂ Nghĩa: Đích thực, đích xác, mục tiêu Xem chi tiết DỊCH Nghĩa: Chiến đấu, phục dịch, sai khiến Xem chi tiết DỊCH, DỊ Nghĩa: Dễ dàng, đơn giản, tiên đoán Xem chi tiết THÍCH, ĐÍCH, QUÁT Nghĩa: Phù hợp, thích hợp Xem chi tiết DỊCH Nghĩa: Ga, ga tàu Xem chi tiết DỊCH Nghĩa: Phiên dịch, lý do, nguyên nhân Xem chi tiết XẠ, DẠ, DỊCH Nghĩa: Bắn  Xem chi tiết DỊCH Nghĩa: Dung dịch, chất lỏng Xem chi tiết ĐỊCH Nghĩa: Kẻ thù, quân địch Xem chi tiết DỊCH Nghĩa: Bệnh ôn dịch Xem chi tiết ĐỊCH Nghĩa: Cái còi, cái sáo Xem chi tiết ĐIẾU, ĐÍCH Nghĩa: Viếng thăm, đến viếng người chết và hỏi thăm những sự không may của những người thân thích của kẻ chết gọi là điếu. Thương xót. Treo ngược. Điếu, một nghìn đồng tiền gọi là một điếu, cũng như ta nói là một quan vậy. Xách lấy, cất lấy. Một âm là đích Xem chi tiết ĐÍCH Nghĩa: Vợ hợp pháp, con hợp pháp Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TIẾN Nghĩa: Tiến tới, tiến triển Xem chi tiết ĐÁO Nghĩa: Đến nơi Xem chi tiết ĐẠP Nghĩa: Đặt chân, xéo, giẫm, bước đi Xem chi tiết ĐẠO Nghĩa: Chỉ đạo, dẫn đưa Xem chi tiết TẠO, THÁO Nghĩa: Gây nên, tạo ra Xem chi tiết DỤNG Nghĩa: Dùng, công dụng Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Đến Xem chi tiết
迪
  • Mất tự Do khi bị ĐỊCH bắt DẪN ĐI
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

けいすすむ KHẢI ĐỊCHSự khai trí
くんすすむ HUẤN ĐỊCHDạy
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa