- DỊCH BỆNH là kẻ THÙ của con người
- Kẻ thù bị bệnh dịch
- Bản chất bên trong là kẻ thù nhưng đội lốt các dạng bệnh nên được gọi chung là DỊCH
- Kẻ thù của bênh tật là hệ miễn dịch
- Bệnh ôn dịch, bệnh nào có thể lây ra mọi người được gọi là dịch.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
免疫 | めんえき | sự miễn dịch |
免疫性 | めんえきせい | miễn dịch |
悪疫 | あくえき | bệnh ác tính; bệnh truyền nhiễm ác tính |
検疫 | けんえき | kiểm dịch; sự kiểm dịch |
疫病 | えきびょう | bệnh dịch; bệnh truyền nhiễm; dịch bệnh |
Ví dụ âm Kunyomi
疫 痢 | えきり | DỊCH LỊ | Bệnh lỵ của trẻ em |
免 疫 | めんえき | MIỄN DỊCH | Sự miễn dịch |
悪 疫 | あくえき | ÁC DỊCH | Bệnh ác tính |
検 疫 | けんえき | KIỂM DỊCH | Kiểm dịch |
疫 学 | えきがく | DỊCH HỌC | Khoa nghiên cứu bệnh dịch |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
疫 病神 | やくびょうがみ | DỊCH BỆNH THẦN | Vật vô dụng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|