Created with Raphaël 2.1.2124356789
  • Số nét 9
  • Cấp độ N1

Kanji 疫

Hán Việt
DỊCH
Nghĩa

Bệnh ôn dịch


Âm On
エキ ヤク

Đồng âm
ĐÍCH, ĐỂ Nghĩa: Đích thực, đích xác, mục tiêu Xem chi tiết DỊCH Nghĩa: Chiến đấu, phục dịch, sai khiến Xem chi tiết DỊCH, DỊ Nghĩa: Dễ dàng, đơn giản, tiên đoán Xem chi tiết THÍCH, ĐÍCH, QUÁT Nghĩa: Phù hợp, thích hợp Xem chi tiết DỊCH Nghĩa: Ga, ga tàu Xem chi tiết DỊCH Nghĩa: Phiên dịch, lý do, nguyên nhân Xem chi tiết XẠ, DẠ, DỊCH Nghĩa: Bắn  Xem chi tiết DỊCH Nghĩa: Dung dịch, chất lỏng Xem chi tiết ĐỊCH Nghĩa: Kẻ thù, quân địch Xem chi tiết ĐỊCH Nghĩa: Cái còi, cái sáo Xem chi tiết ĐIẾU, ĐÍCH Nghĩa: Viếng thăm, đến viếng người chết và hỏi thăm những sự không may của những người thân thích của kẻ chết gọi là điếu. Thương xót. Treo ngược. Điếu, một nghìn đồng tiền gọi là một điếu, cũng như ta nói là một quan vậy. Xách lấy, cất lấy. Một âm là đích Xem chi tiết ĐÍCH Nghĩa: Vợ hợp pháp, con hợp pháp Xem chi tiết ĐỊCH Nghĩa: Con đường, chỉ đạo, tiến lên, theo đuổi Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NHIỄM Nghĩa: Nhuộm Xem chi tiết BỆNH Nghĩa: Ốm, bệnh Xem chi tiết TẬT Nghĩa: Ốm, tật bệnh Xem chi tiết
疫
  • DỊCH BỆNH là kẻ THÙ của con người
  • Kẻ thù bị bệnh dịch
  • Bản chất bên trong là kẻ thù nhưng đội lốt các dạng bệnh nên được gọi chung là DỊCH
  • Kẻ thù của bênh tật là hệ miễn dịch
  1. Bệnh ôn dịch, bệnh nào có thể lây ra mọi người được gọi là dịch.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
めんえき sự miễn dịch
めんえきせい miễn dịch
あくえき bệnh ác tính; bệnh truyền nhiễm ác tính
けんえき kiểm dịch; sự kiểm dịch
えきびょう bệnh dịch; bệnh truyền nhiễm; dịch bệnh
Ví dụ âm Kunyomi

えきり DỊCH LỊBệnh lỵ của trẻ em
めんえき MIỄN DỊCHSự miễn dịch
あくえき ÁC DỊCHBệnh ác tính
けんえき KIỂM DỊCHKiểm dịch
えきがく DỊCH HỌCKhoa nghiên cứu bệnh dịch
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

病神 やくびょうがみ DỊCH BỆNH THẦNVật vô dụng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa