- Bắn một mũi tên tiễn đưa hương hồn
- Thời xưa nếu có tin buồn thì cờ rủ xuống quấn quanh cột
- Khi đọc Điếu văn viếng thi thì đứng thẳng người và cung kính
- Cây hương vòng dùng để viếng
- Cầm cái móc kim với Điếu thuốc để đi câu cá
- Viếng thăm, đến viếng người chết và hỏi thăm những sự không may của những người thân thích của kẻ chết gọi là điếu.
- Thương xót. Như hiệu thiên bất điếu 昊 天 THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 弔 ĐIẾU, ĐÍCH Nghĩa: Viếng thăm, đến viếng người chết và hỏi thăm những sự không may của những người thân thích của kẻ chết gọi là điếu. Thương xót. Treo ngược. Điếu, một nghìn đồng tiền gọi là một điếu, cũng như ta nói là một quan vậy. Xách lấy, cất lấy. Một âm là đích Xem chi tiết trời cả chẳng thương.
- Treo ngược. Như thượng điếu 上 弔 ĐIẾU, ĐÍCH Nghĩa: Viếng thăm, đến viếng người chết và hỏi thăm những sự không may của những người thân thích của kẻ chết gọi là điếu. Thương xót. Treo ngược. Điếu, một nghìn đồng tiền gọi là một điếu, cũng như ta nói là một quan vậy. Xách lấy, cất lấy. Một âm là đích Xem chi tiết treo giốc ngược.
- Điếu, một nghìn đồng tiền gọi là một điếu, cũng như ta nói là một quan vậy.
- Xách lấy, cất lấy.
- Một âm là đích. Đến.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
弔う | とむらう | thương tiếc (người đã mất) |
弔問 | ちょうもん | lời chia buồn |
弔問客 | ちょうもんきゃく | người gọi điện chia buồn |
弔客 | ちょうかく ちょうきゃく | khách phúng điếu |
弔意 | ちょうい | sự than khóc; sự đồng cảm |
Ví dụ âm Kunyomi
弔 う | とむらう | Thương tiếc (người đã mất) | |
後を 弔 う | ごをとむらう | Để thực hiện những lễ nghi tôn giáo cho nghỉ ngơi (của) một linh hồn | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
弔 意 | ちょうい | Sự than khóc | |
弔 慰 | ちょうい | Lời chia buồn | |
弔 旗 | ちょうき | Cờ rủ | |
弔 歌 | ちょうか | Điếu ca | |
弔 詞 | ちょうし | Lời chia buồn | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|