Created with Raphaël 2.1.21234
  • Số nét 4
  • Cấp độ N1

Kanji 弔

Hán Việt
ĐIẾU, ĐÍCH
Nghĩa

Viếng thăm, đến viếng người chết và hỏi thăm những sự không may của những người thân thích của kẻ chết gọi là điếu. Thương xót. Treo ngược. Điếu, một nghìn đồng tiền gọi là một điếu, cũng như ta nói là một quan vậy. Xách lấy, cất lấy. Một âm là đích


Âm On
チョウ
Âm Kun
とむら.う とぶら.う

Đồng âm
調 ĐIỀU, ĐIỆU Nghĩa: Điều tra, nhịp điệu Xem chi tiết ĐIỀU, THIÊU, ĐIÊU Nghĩa: Điều kiện, điều khoản Xem chi tiết ĐIỂU Nghĩa: Con chim Xem chi tiết DIỆU Nghĩa: Ngày trong tuần Xem chi tiết DIỆU Nghĩa: Hay, đẹp, kỳ diệu, khéo léo Xem chi tiết ĐIÊU Nghĩa:  Khắc, chạm trổ Xem chi tiết ĐIẾU Nghĩa:  Câu cá Xem chi tiết ĐIỆU Nghĩa: Thương tiếc, viếng người chết Xem chi tiết DIẾU Nghĩa:  Men Xem chi tiết DIÊU Nghĩa: Cái lò, lò sưởi Xem chi tiết DIÊU, DAO Nghĩa: Xa xưa, xa, xa xôi Xem chi tiết ĐIỂU Nghĩa: Cây điểu (một thứ cây mọc từng bụi như cỏ thố ty) cây thường xuân Xem chi tiết ĐIÊU Nghĩa: Cá điêu Xem chi tiết DIỆU Nghĩa: Tỏa sáng Xem chi tiết 耀 DIỆU Nghĩa: Rọi sáng, sáng soi Xem chi tiết ĐIẾU Nghĩa: Cũng như chữ điếu [弔]. Xem chi tiết ĐÍCH, ĐỂ Nghĩa: Đích thực, đích xác, mục tiêu Xem chi tiết DỊCH Nghĩa: Chiến đấu, phục dịch, sai khiến Xem chi tiết DỊCH, DỊ Nghĩa: Dễ dàng, đơn giản, tiên đoán Xem chi tiết THÍCH, ĐÍCH, QUÁT Nghĩa: Phù hợp, thích hợp Xem chi tiết DỊCH Nghĩa: Ga, ga tàu Xem chi tiết DỊCH Nghĩa: Phiên dịch, lý do, nguyên nhân Xem chi tiết XẠ, DẠ, DỊCH Nghĩa: Bắn  Xem chi tiết DỊCH Nghĩa: Dung dịch, chất lỏng Xem chi tiết ĐỊCH Nghĩa: Kẻ thù, quân địch Xem chi tiết DỊCH Nghĩa: Bệnh ôn dịch Xem chi tiết ĐỊCH Nghĩa: Cái còi, cái sáo Xem chi tiết ĐÍCH Nghĩa: Vợ hợp pháp, con hợp pháp Xem chi tiết ĐỊCH Nghĩa: Con đường, chỉ đạo, tiến lên, theo đuổi Xem chi tiết
Đồng nghĩa
PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Thăm hỏi, thăm viếng Xem chi tiết VẤN Nghĩa:  Hỏi, tra xét, hỏi thăm Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Trông lại, nhìn lại, xem lại Xem chi tiết
Trái nghĩa
KHÁNH, KHƯƠNG, KHANH Nghĩa:  Mừng, phước Xem chi tiết
弔
  • Bắn một mũi tên tiễn đưa hương hồn
  • Thời xưa nếu có tin buồn thì cờ rủ xuống quấn quanh cột
  • Khi đọc Điếu văn viếng thi thì đứng thẳng người và cung kính
  • Cây hương vòng dùng để viếng
  • Cầm cái móc kim với Điếu thuốc để đi câu cá
  1. Viếng thăm, đến viếng người chết và hỏi thăm những sự không may của những người thân thích của kẻ chết gọi là điếu.
  2. Thương xót. Như hiệu thiên bất điếu THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết ĐIẾU, ĐÍCH Nghĩa: Viếng thăm, đến viếng người chết và hỏi thăm những sự không may của những người thân thích của kẻ chết gọi là điếu. Thương xót. Treo ngược. Điếu, một nghìn đồng tiền gọi là một điếu, cũng như ta nói là một quan vậy. Xách lấy, cất lấy. Một âm là đích Xem chi tiết trời cả chẳng thương.
  3. Treo ngược. Như thượng điếu ĐIẾU, ĐÍCH Nghĩa: Viếng thăm, đến viếng người chết và hỏi thăm những sự không may của những người thân thích của kẻ chết gọi là điếu. Thương xót. Treo ngược. Điếu, một nghìn đồng tiền gọi là một điếu, cũng như ta nói là một quan vậy. Xách lấy, cất lấy. Một âm là đích Xem chi tiết treo giốc ngược.
  4. Điếu, một nghìn đồng tiền gọi là một điếu, cũng như ta nói là một quan vậy.
  5. Xách lấy, cất lấy.
  6. Một âm là đích. Đến.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
とむらう thương tiếc (người đã mất)
ちょうもん lời chia buồn
問客 ちょうもんきゃく người gọi điện chia buồn
ちょうかく
ちょうきゃく
khách phúng điếu
ちょうい sự than khóc; sự đồng cảm
Ví dụ âm Kunyomi

とむらう Thương tiếc (người đã mất)
後を ごをとむらう Để thực hiện những lễ nghi tôn giáo cho nghỉ ngơi (của) một linh hồn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ちょうい Sự than khóc
ちょうい Lời chia buồn
ちょうき Cờ rủ
ちょうか Điếu ca
ちょうし Lời chia buồn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa