- Tìm 1 người phụ nữa thích hợp là mục ĐÍCH hợp pháp của mỗi người đàn ông
- Phụ nữ sinh ra con trong vị trí ngôi nhà cổ này là cháu đích tôn
- Khi người phụ nữ có mục đích đứng cố định ở đâu đó thì không ai ngăn cản đc
- Bao che mục Đích Trắng trợn
- Người phụ nữ đứng cầu nguyện ở một ngôi đền cổ có mục đích riêng
- Vợ cả, con vợ cả gọi là đích tử 嫡 ĐÍCH Nghĩa: Vợ hợp pháp, con hợp pháp Xem chi tiết 子 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
嫡出子 | ちゃくしゅつし | con do vợ cả sinh ra; con hợp pháp |
嫡嗣 | ちゃくし | đích tự; người thừa kế hợp pháp |
嫡子 | ちゃくし | đích tử; con hợp pháp |
嫡孫 | ちゃくそん | cháu đích tôn |
嫡流 | ちゃくりゅう | dòng con trưởng; dòng trưởng |
Ví dụ âm Kunyomi
嫡 嗣 | ちゃくし | ĐÍCH TỰ | Đích tự |
嫡 子 | ちゃくし | ĐÍCH TỬ | Đích tử |
嫡 孫 | ちゃくそん | ĐÍCH TÔN | Cháu đích tôn |
嫡 男 | ちゃくなん | ĐÍCH NAM | Con trai trưởng |
廃 嫡 | はいちゃく | PHẾ ĐÍCH | Sự tước quyền thừa kế |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|