Created with Raphaël 2.1.21324567891211101413
  • Số nét 14
  • Cấp độ N1

Kanji 嫡

Hán Việt
ĐÍCH
Nghĩa

Vợ hợp pháp, con hợp pháp


Âm On
チャク テキ

Đồng âm
ĐÍCH, ĐỂ Nghĩa: Đích thực, đích xác, mục tiêu Xem chi tiết DỊCH Nghĩa: Chiến đấu, phục dịch, sai khiến Xem chi tiết DỊCH, DỊ Nghĩa: Dễ dàng, đơn giản, tiên đoán Xem chi tiết THÍCH, ĐÍCH, QUÁT Nghĩa: Phù hợp, thích hợp Xem chi tiết DỊCH Nghĩa: Ga, ga tàu Xem chi tiết DỊCH Nghĩa: Phiên dịch, lý do, nguyên nhân Xem chi tiết XẠ, DẠ, DỊCH Nghĩa: Bắn  Xem chi tiết DỊCH Nghĩa: Dung dịch, chất lỏng Xem chi tiết ĐỊCH Nghĩa: Kẻ thù, quân địch Xem chi tiết DỊCH Nghĩa: Bệnh ôn dịch Xem chi tiết ĐỊCH Nghĩa: Cái còi, cái sáo Xem chi tiết ĐIẾU, ĐÍCH Nghĩa: Viếng thăm, đến viếng người chết và hỏi thăm những sự không may của những người thân thích của kẻ chết gọi là điếu. Thương xót. Treo ngược. Điếu, một nghìn đồng tiền gọi là một điếu, cũng như ta nói là một quan vậy. Xách lấy, cất lấy. Một âm là đích Xem chi tiết ĐỊCH Nghĩa: Con đường, chỉ đạo, tiến lên, theo đuổi Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Mẹ chồng, mẹ vợ, cô ruột Xem chi tiết THÊ, THẾ Nghĩa: Vợ, phu nhân Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Đàn bà, vợ Xem chi tiết
嫡
  • Tìm 1 người phụ nữa thích hợp là mục ĐÍCH hợp pháp của mỗi người đàn ông
  • Phụ nữ sinh ra con trong vị trí ngôi nhà cổ này là cháu đích tôn
  • Khi người phụ nữ có mục đích đứng cố định ở đâu đó thì không ai ngăn cản đc
  • Bao che mục Đích Trắng trợn
  • Người phụ nữ đứng cầu nguyện ở một ngôi đền cổ có mục đích riêng
  1. Vợ cả, con vợ cả gọi là đích tử ĐÍCH Nghĩa: Vợ hợp pháp, con hợp pháp Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
出子 ちゃくしゅつし con do vợ cả sinh ra; con hợp pháp
ちゃくし đích tự; người thừa kế hợp pháp
ちゃくし đích tử; con hợp pháp
ちゃくそん cháu đích tôn
ちゃくりゅう dòng con trưởng; dòng trưởng
Ví dụ âm Kunyomi

ちゃくし ĐÍCH TỰĐích tự
ちゃくし ĐÍCH TỬĐích tử
ちゃくそん ĐÍCH TÔNCháu đích tôn
ちゃくなん ĐÍCH NAMCon trai trưởng
はいちゃく PHẾ ĐÍCHSự tước quyền thừa kế
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa