- Con sâu rất quý trọng con sò
- Của QUÝ (貴) ngày xưa thường là NGỌC TRAI (貝) được giấu TRONG (中) MỘT (一) cái rương.
- Toàn bộ đồ vật Quý giá thì cất giấu Trong 中 một 一 con sò 貝
- Ở trung tâm con sò có 1 thứ rất QUÝ giá
- Sâu bọ thì không biết QUÝ tiền
- 1 đồng tiền của Trung Quốc thật quý giá
- Bên Trong (中) Một (一 ) Con sò (貝) mới tìm thấy thứ Quý (貴) giá.
- Ở giữa con Sò có 1 thứ Quý giá.
- Quý tộc là một tầng lớp trung lưu có tiền
- Sang, quý hiển. Như công danh phú quý 功 CÔNG Nghĩa: Công lao, thành tích Xem chi tiết 名 富 PHÚ Nghĩa: Giàu có, đầy đủ Xem chi tiết 貴 QUÝ Nghĩa: Gía trị, cao quý, quý giá Xem chi tiết có công nghiệp, có tiếng tăm, được giàu sang. Dòng họ cao sang gọi là quý tộc 貴 QUÝ Nghĩa: Gía trị, cao quý, quý giá Xem chi tiết 族 TỘC Nghĩa: Thân thuộc, dòng dõi Xem chi tiết .
- Đắt. Như ngang quý 昂 NGANG Nghĩa: Lên cao, giá cao Xem chi tiết 貴 QUÝ Nghĩa: Gía trị, cao quý, quý giá Xem chi tiết giá đắt.
- Quý trọng. Như trân quý 珍 TRÂN Nghĩa: Trân quý, quý hiếm Xem chi tiết 貴 QUÝ Nghĩa: Gía trị, cao quý, quý giá Xem chi tiết rất yêu mến.
- Muốn.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
富貴 | ふうき ふっき | sự phú quý; phú quý |
貴い | たっとい | quý giá; quý báu; tôn quý; cao quý |
貴ぶ | たっとぶ | tôn kính; tôn trọng; sùng kính; khâm phục; coi trọng |
貴下 | きか | quí ngài |
貴人 | きじん | đại nhân; quí nhân |
Ví dụ âm Kunyomi
貴 い | とうとい | QUÝ | Quý giá |
貴 い命 | とうといいのち | QUÝ MỆNH | Cuộc sống quý giá |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
貴 ぶ | たっとぶ | QUÝ | Tôn kính |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
貴 ぶ | とうとぶ | QUÝ | Tôn kính |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
貴 下 | きか | QUÝ HẠ | Quí ngài |
貴 地 | きち | QUÝ ĐỊA | Vùng đất nơi anh sống |
貴 家 | きか | QUÝ GIA | Nhà |
貴 意 | きい | QUÝ Ý | Bạn sẽ |
貴 紙 | きし | QUÝ CHỈ | Tạp chí của quý ngài |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|