- Nhà buôn 貿 đang dùng dao 刀 kiểm tra ốc 貝.
- MẬU dịch là LƯU (留)hành bằng tiền(貝)chứ không phải bằng ruộng (田)
- Tiền giao dịch trao đổi qua lại là mậu dịch
- Mão + bối => giờ mão là giờ tốt để mậu (giao) dịch tiền bạc với nhau!
- MẬU dịch là đổi TIỀN lấy TRỨNG
- Dùng tiền buồn bán ( Mậu Dịch)
- Đổi lẫn cho nhau. Như mậu dịch 貿 易 DỊCH, DỊ Nghĩa: Dễ dàng, đơn giản, tiên đoán Xem chi tiết mua bán.
- Lẫn lộn.
- Mậu mậu 貿 貿 lèm nhèm, mắt coi lờ mờ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
密貿易 | みつぼうえき | buôn bán không hợp pháp; buôn lậu |
貿易 | ぼうえき | giao dịch; mậu dịch; ngoại thương; sự buôn bán với nước ngoài |
貿易会 | ぼうえきかい | hội mậu dịch |
貿易港 | ぼうえきこう | bến cảng thương mại; cảng buôn; thương cảng; thương khẩu |
貿易界 | ぼうえきかい | giới thương mại |
Ví dụ âm Kunyomi
貿 易 | ぼうえき | MẬU DỊCH | Giao dịch |
保護 貿 易 | ほごぼうえき | BẢO HỘ MẬU DỊCH | Sự bảo hộ mậu dịch |
密 貿 易 | みつぼうえき | MẬT MẬU DỊCH | Buôn bán không hợp pháp |
片 貿 易 | かたぼうえき | PHIẾN MẬU DỊCH | Mậu dịch một phía |
貿 易会 | ぼうえきかい | MẬU DỊCH HỘI | Hội mậu dịch |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|