Created with Raphaël 2.1.2123546781191012
  • Số nét 12
  • Cấp độ N2

Kanji 貿

Hán Việt
MẬU
Nghĩa

Thương mại, mậu dịch


Âm On
ボウ

Đồng âm
MẪU, MÔ Nghĩa: Mẹ, người mẹ Xem chi tiết MẬU Nghĩa: Tốt tươi, um tùm Xem chi tiết MÂU Nghĩa: Cây giáo để đâm Xem chi tiết MẪU Nghĩa: Luống đất; khu ruộng; mẫu (mười sào là một mẫu) Xem chi tiết MÂU Nghĩa: Con ngươi Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THƯƠNG Nghĩa: Trao đổi, buôn bán Xem chi tiết MẠI Nghĩa: Thương mại, việc bán Xem chi tiết MÃI Nghĩa: Mua Xem chi tiết CẤU Nghĩa: Mua sắm, mua vào, mưu bàn Xem chi tiết GIAO Nghĩa: Giao lưu, giao thông Xem chi tiết LƯU Nghĩa:  Nước chảy, lưu hành Xem chi tiết THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết
貿
  • Nhà buôn 貿 đang dùng dao 刀 kiểm tra ốc 貝.
  • MẬU dịch là LƯU (留)hành bằng tiền(貝)chứ không phải bằng ruộng (田)
  • Tiền giao dịch trao đổi qua lại là mậu dịch
  • Mão + bối => giờ mão là giờ tốt để mậu (giao) dịch tiền bạc với nhau!
  • MẬU dịch là đổi TIỀN lấy TRỨNG
  • Dùng tiền buồn bán ( Mậu Dịch)
  1. Đổi lẫn cho nhau. Như mậu dịch 貿 DỊCH, DỊ Nghĩa: Dễ dàng, đơn giản, tiên đoán Xem chi tiết mua bán.
  2. Lẫn lộn.
  3. Mậu mậu 貿 貿 lèm nhèm, mắt coi lờ mờ.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
貿 みつぼうえき buôn bán không hợp pháp; buôn lậu
貿 ぼうえき giao dịch; mậu dịch; ngoại thương; sự buôn bán với nước ngoài
貿易会 ぼうえきかい hội mậu dịch
貿易港 ぼうえきこう bến cảng thương mại; cảng buôn; thương cảng; thương khẩu
貿易界 ぼうえきかい giới thương mại
Ví dụ âm Kunyomi

貿 ぼうえき MẬU DỊCHGiao dịch
保護 貿 ほごぼうえき BẢO HỘ MẬU DỊCHSự bảo hộ mậu dịch
貿 みつぼうえき MẬT MẬU DỊCHBuôn bán không hợp pháp
貿 かたぼうえき PHIẾN MẬU DỊCHMậu dịch một phía
貿 易会 ぼうえきかい MẬU DỊCH HỘIHội mậu dịch
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa