- Cây tre được thổi tự do gọi là sáo
- Do ĐỊCH thổi SÁO Trúc
- Bọn Địch tự do chặt Trúc làm sáo
- Định làm 1 cây sáo trúc ở giữa đồng
- Địch lê nhiệt ba Do dự khi thổi Cái sáo Trúc.
- Sáo do trúc làm ra
- Cái sáo. Đời sau gọi thứ sáo thổi dọc là cái tiêu 蕭 Nghĩa: Xem chi tiết , thứ thổi ngang là địch 笛 ĐỊCH Nghĩa: Cái còi, cái sáo Xem chi tiết . Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Đoản địch thanh thanh minh nguyệt trung 短 ĐOẢN Nghĩa: Ngắn Xem chi tiết 笛 ĐỊCH Nghĩa: Cái còi, cái sáo Xem chi tiết 聲 Nghĩa: Xem chi tiết 聲 Nghĩa: Xem chi tiết 明 MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết 月 中 TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết (Thăng Long 昇 THĂNG Nghĩa: Lên cao, mọc (mặt trời), tiến lên Xem chi tiết 龍 LONG, SỦNG Nghĩa: Con rồng Xem chi tiết ) Sáo vẳng từng hồi dưới sáng trăng.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
口笛 | くちぶえ | còi; sự huýt sáo; huýt sáo |
喉笛 | のどぶえ | Khí quản |
汽笛 | きてき | còi xe lửa; sáo; còi |
竹笛 | たけぶえ | trúc |
笛吹 | ふえふき | người thổi sáo |
Ví dụ âm Kunyomi
魔 笛 | まふえ | MA ĐỊCH | Sáo ma |
笛 吹 | ふえふき | ĐỊCH XUY | Người thổi sáo |
笛 吹き | ふえふき | ĐỊCH XUY | Người thổi sáo |
縦 笛 | たてふえ | TÚNG ĐỊCH | Sáo thổi dọc (dụng cụ âm nhạc trong Nhã nhạc) |
角 笛 | つのふえ | GIÁC ĐỊCH | Kèn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
汽 笛 | きてき | KHÍ ĐỊCH | Còi xe lửa |
霧 笛 | むてき | VỤ ĐỊCH | Còi báo hiệu trong sương mù |
鼓 笛 | こてき | CỔ ĐỊCH | Trống và ống sáo |
号 笛 | ごうてき | HÀO ĐỊCH | Còi hiệu |
牧 笛 | ぼくてき | MỤC ĐỊCH | Sáo mục đồng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|