Created with Raphaël 2.1.21326457891110
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 笛

Hán Việt
ĐỊCH
Nghĩa

Cái còi, cái sáo


Âm On
テキ
Âm Kun
ふえ
Nanori

Đồng âm
ĐÍCH, ĐỂ Nghĩa: Đích thực, đích xác, mục tiêu Xem chi tiết DỊCH Nghĩa: Chiến đấu, phục dịch, sai khiến Xem chi tiết DỊCH, DỊ Nghĩa: Dễ dàng, đơn giản, tiên đoán Xem chi tiết THÍCH, ĐÍCH, QUÁT Nghĩa: Phù hợp, thích hợp Xem chi tiết DỊCH Nghĩa: Ga, ga tàu Xem chi tiết DỊCH Nghĩa: Phiên dịch, lý do, nguyên nhân Xem chi tiết XẠ, DẠ, DỊCH Nghĩa: Bắn  Xem chi tiết DỊCH Nghĩa: Dung dịch, chất lỏng Xem chi tiết ĐỊCH Nghĩa: Kẻ thù, quân địch Xem chi tiết DỊCH Nghĩa: Bệnh ôn dịch Xem chi tiết ĐIẾU, ĐÍCH Nghĩa: Viếng thăm, đến viếng người chết và hỏi thăm những sự không may của những người thân thích của kẻ chết gọi là điếu. Thương xót. Treo ngược. Điếu, một nghìn đồng tiền gọi là một điếu, cũng như ta nói là một quan vậy. Xách lấy, cất lấy. Một âm là đích Xem chi tiết ĐÍCH Nghĩa: Vợ hợp pháp, con hợp pháp Xem chi tiết ĐỊCH Nghĩa: Con đường, chỉ đạo, tiến lên, theo đuổi Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
笛
  • Cây tre được thổi tự do gọi là sáo
  • Do ĐỊCH thổi SÁO Trúc
  • Bọn Địch tự do chặt Trúc làm sáo
  • Định làm 1 cây sáo trúc ở giữa đồng
  • Địch lê nhiệt ba Do dự khi thổi Cái sáo Trúc.
  • Sáo do trúc làm ra
  1. Cái sáo. Đời sau gọi thứ sáo thổi dọc là cái tiêu Nghĩa: Xem chi tiết , thứ thổi ngang là địch ĐỊCH Nghĩa: Cái còi, cái sáo Xem chi tiết . Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Đoản địch thanh thanh minh nguyệt trung ĐOẢN Nghĩa: Ngắn Xem chi tiết ĐỊCH Nghĩa: Cái còi, cái sáo Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết (Thăng Long THĂNG Nghĩa: Lên cao, mọc (mặt trời), tiến lên Xem chi tiết LONG, SỦNG Nghĩa: Con rồng Xem chi tiết ) Sáo vẳng từng hồi dưới sáng trăng.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
くちぶえ còi; sự huýt sáo; huýt sáo
のどぶえ Khí quản
きてき còi xe lửa; sáo; còi
たけぶえ trúc
ふえふき người thổi sáo
Ví dụ âm Kunyomi

まふえ MA ĐỊCHSáo ma
ふえふき ĐỊCH XUYNgười thổi sáo
吹き ふえふき ĐỊCH XUYNgười thổi sáo
たてふえ TÚNG ĐỊCHSáo thổi dọc (dụng cụ âm nhạc trong Nhã nhạc)
つのふえ GIÁC ĐỊCHKèn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

きてき KHÍ ĐỊCHCòi xe lửa
むてき VỤ ĐỊCHCòi báo hiệu trong sương mù
こてき CỔ ĐỊCHTrống và ống sáo
ごうてき HÀO ĐỊCHCòi hiệu
ぼくてき MỤC ĐỊCHSáo mục đồng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa