Created with Raphaël 2.1.21243658791011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N2

Kanji 液

Hán Việt
DỊCH
Nghĩa

Dung dịch, chất lỏng


Âm On
エキ

Đồng âm
ĐÍCH, ĐỂ Nghĩa: Đích thực, đích xác, mục tiêu Xem chi tiết DỊCH Nghĩa: Chiến đấu, phục dịch, sai khiến Xem chi tiết DỊCH, DỊ Nghĩa: Dễ dàng, đơn giản, tiên đoán Xem chi tiết THÍCH, ĐÍCH, QUÁT Nghĩa: Phù hợp, thích hợp Xem chi tiết DỊCH Nghĩa: Ga, ga tàu Xem chi tiết DỊCH Nghĩa: Phiên dịch, lý do, nguyên nhân Xem chi tiết XẠ, DẠ, DỊCH Nghĩa: Bắn  Xem chi tiết ĐỊCH Nghĩa: Kẻ thù, quân địch Xem chi tiết DỊCH Nghĩa: Bệnh ôn dịch Xem chi tiết ĐỊCH Nghĩa: Cái còi, cái sáo Xem chi tiết ĐIẾU, ĐÍCH Nghĩa: Viếng thăm, đến viếng người chết và hỏi thăm những sự không may của những người thân thích của kẻ chết gọi là điếu. Thương xót. Treo ngược. Điếu, một nghìn đồng tiền gọi là một điếu, cũng như ta nói là một quan vậy. Xách lấy, cất lấy. Một âm là đích Xem chi tiết ĐÍCH Nghĩa: Vợ hợp pháp, con hợp pháp Xem chi tiết ĐỊCH Nghĩa: Con đường, chỉ đạo, tiến lên, theo đuổi Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THỦY Nghĩa: Nước Xem chi tiết TRẤP, HIỆP Nghĩa: Nước canh, nước dùng, mủ Xem chi tiết DONG, DUNG Nghĩa: Tan chảy, dung nham Xem chi tiết
液
  • Thiếu nước 氵 nên nửa đêm 夜 đi truyền dịch 液.
  • Đêm tiết ra dịch lỏng gọi là dung DỊCH NƯỚC DẠ hương
  • Viết thương ban đêm 夜 tiết ra nước 水 gọi là nước dịch 液
  • Người nấu rượu lậu thường pha ding DỊCH với NƯỚC. Vào buổi chiều tối
  • Nước Dạ hương gọi là dung dịch
  • Đêm ngủ tiết ra dung Dịch...
  1. Nước dãi.
  2. Phàm những chất lỏng chảy đều gọi là dịch thể .
  3. Ngâm.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
にゅうえき Nhựa cây; mủ cây
乳濁 にゅうだくえき dịch nhũ tương
乳状 にゅうじょうえき Chất lỏng dạng sữa
だえき nước bọt; nước dãi; nước miếng
培養 ばいようえき dung dịch nuôi cấy
Ví dụ âm Kunyomi

だえき THÓA DỊCHNước bọt
えきか DỊCH HÓAHóa lỏng
えきひ DỊCH PHÌ(viết tắt của 「 体肥料」) phân bón dạng lỏng (dạng nước)
いえき VỊ DỊCHDịch vị
ガス ガスえき DỊCHCung cấp hơi đốt rượu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa