- Thiếu nước 氵 nên nửa đêm 夜 đi truyền dịch 液.
- Đêm tiết ra dịch lỏng gọi là dung DỊCH NƯỚC DẠ hương
- Viết thương ban đêm 夜 tiết ra nước 水 gọi là nước dịch 液
- Người nấu rượu lậu thường pha ding DỊCH với NƯỚC. Vào buổi chiều tối
- Nước Dạ hương gọi là dung dịch
- Đêm ngủ tiết ra dung Dịch...
- Nước dãi.
- Phàm những chất lỏng chảy đều gọi là dịch thể 液 體 .
- Ngâm.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
乳液 | にゅうえき | Nhựa cây; mủ cây |
乳濁液 | にゅうだくえき | dịch nhũ tương |
乳状液 | にゅうじょうえき | Chất lỏng dạng sữa |
唾液 | だえき | nước bọt; nước dãi; nước miếng |
培養液 | ばいようえき | dung dịch nuôi cấy |
Ví dụ âm Kunyomi
唾 液 | だえき | THÓA DỊCH | Nước bọt |
液 化 | えきか | DỊCH HÓA | Hóa lỏng |
液 肥 | えきひ | DỊCH PHÌ | (viết tắt của 「 液 体肥料」) phân bón dạng lỏng (dạng nước) |
胃 液 | いえき | VỊ DỊCH | Dịch vị |
ガス 液 | ガスえき | DỊCH | Cung cấp hơi đốt rượu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|