Created with Raphaël 2.1.21243675891011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 梢

Hán Việt
SAO, TIÊU
Nghĩa

 Ngọn cây


Âm On
ショウ
Âm Kun
こずえ くすのき

Đồng âm
SÀO Nghĩa: Tham khảo, tính toánlượn khúc, xoay Xem chi tiết SÀO Nghĩa: Sào huyệt, tổ chim, tổ, ổ Xem chi tiết SAO Nghĩa: Chép lại, tóm lược, trích Xem chi tiết TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết TIÊU Nghĩa: Tiêu tan, biến mất, tiêu diệt Xem chi tiết PHIẾU, TIÊU, PHIÊU Nghĩa: Lá phiếu, nhãn Xem chi tiết TIÊU, PHIÊU Nghĩa: Dấu hiệu, nhãn hiệu Xem chi tiết TIẾU Nghĩa: Cười, vui cười Xem chi tiết TIÊU, TIỀU Nghĩa: Lửa, nóng nảy, ao ước Xem chi tiết TIẾU Nghĩa: Nở hoa Xem chi tiết TIẾU, TIÊU Nghĩa: Giống nhau Xem chi tiết TIỀU Nghĩa: Đá ngầm Xem chi tiết TIÊU Nghĩa: Đá tiêu Xem chi tiết TIÊU Nghĩa: Đêm, nhỏ bé Xem chi tiết TIÊU Nghĩa: Cây chuối, quả chuối Xem chi tiết TIÊU, BƯU Nghĩa: Tóc dài Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐOAN Nghĩa: Đầu, mối Xem chi tiết ĐÍNH Nghĩa: Đỉnh núi, chóp  Xem chi tiết MẠT Nghĩa: Cuối cùng, ngọn, hậu thế Xem chi tiết Nghĩa: Đuôi, cuối Xem chi tiết CHUNG Nghĩa: Chấm dứt, kết thúc Xem chi tiết
梢
  • Cây bị ánh trăng che chỉ còn thấy ngọn cây và SAO
  • Tiêu bản là bản sao của cây hay là ngọn cây
  • Chân dung (肖) của cây 木 là sao (ngọn cây)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

こずえこ SAO TỬNgười chèo thuyền
きこずえ HOÀNG SAOBất ngờ đưa ra (của) màu vàng những chồi nụ
松の まつのこずえ TÙNG SAONgọn cây thông
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

まっしょう MẠT SAOBắt đỉnh trốn lên cây
まっしょうてき MẠT SAO ĐÍCHBình thường
神経 まっしょうしんけい MẠT SAO THẦN KINHThần kinh ngoại vi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa