- Cây bị ánh trăng che chỉ còn thấy ngọn cây và SAO
- Tiêu bản là bản sao của cây hay là ngọn cây
- Chân dung (肖) của cây 木 là sao (ngọn cây)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Kunyomi
梢 子 | こずえこ | SAO TỬ | Người chèo thuyền |
黄 梢 | きこずえ | HOÀNG SAO | Bất ngờ đưa ra (của) màu vàng những chồi nụ |
松の 梢 | まつのこずえ | TÙNG SAO | Ngọn cây thông |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
末 梢 | まっしょう | MẠT SAO | Bắt đỉnh trốn lên cây |
末 梢 的 | まっしょうてき | MẠT SAO ĐÍCH | Bình thường |
末 梢 神経 | まっしょうしんけい | MẠT SAO THẦN KINH | Thần kinh ngoại vi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|