Created with Raphaël 2.1.212435678910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 桁

Hán Việt
HÀNH, HÀNG, HÃNG
Nghĩa

Ốc hành


Âm On
コウ
Âm Kun
けた

Đồng âm
HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết HẠNH Nghĩa: May, hạnh phúc Xem chi tiết HÀNH, HOÀNH Nghĩa: Cái cân, cân nhắc Xem chi tiết HÀNH Nghĩa: Cọng, cuống Xem chi tiết HẠNH Nghĩa: Cây hạnh Xem chi tiết HÃNH Nghĩa: May mắn Xem chi tiết HANH, HƯỞNG, PHANH Nghĩa: Tiến triển Xem chi tiết HÀNG Nghĩa: Hàng hải, hàng không, thuyền Xem chi tiết HÀNG, GIÁNG Nghĩa: Xuống, rơi Xem chi tiết HẠNG Nghĩa: Mục, khoản, số hạng, cái gáy Xem chi tiết HẰNG, CẮNG, CĂNG Nghĩa: Luôn luôn, thường Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
桁
  • Đếm chữ số bằng cây hành
  • Cây (木) xếp thành hàng (Hành 行) để đếm số , đơn vị
  • Học đếm chữ số bằng cách đi đếm cây hành
  • Số Cây 木 HÀNH 行 lên đến nhiều chữ số.
  • Đếm số cây HÀNH trên đường đi
  1. Ốc hành HÀNH, HÀNG, HÃNG Nghĩa: Ốc hành Xem chi tiết cái rầm gỗ.
  2. Một âm là hàng. Cái cùm to. Như hàng dương tương vương HÀNH, HÀNG, HÃNG Nghĩa: Ốc hành Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Cây liễu Xem chi tiết TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết VỌNG Nghĩa: Trông mong, hy vọng Xem chi tiết tù tội nhan nhản.
  3. Cái cầu nổi, cùng một nghĩa với chữ hàng HÀNG Nghĩa: Hàng hải, hàng không, thuyền Xem chi tiết .
  4. Lại một âm nữa là hãng. Cái mắc áo.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
けたnhịp cầu; bi bàn tính; ký tự; chữ số
ふたけた Số hai chữ số
ほげた sào căng buồm
いこうsự nghỉ ngơi; lúc nghỉ ngơi; giấc ngủ
外れけたはずれkhông thể tin được
違い けたちがいkhông thể so sánh được
Ví dụ âm Kunyomi

ごけた NGŨ HÀNHSố năm chữ số
さんけた TAM HÀNHSố ba chữ số
ふたけた NHỊ HÀNHSố hai chữ số
よんけた TỨ HÀNHSố bốn chữ số
けたした HÀNH HẠKhổ giới hạn của cầu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

いこう Y HÀNHMặc quần áo cái giá
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa