- Đếm chữ số bằng cây hành
- Cây (木) xếp thành hàng (Hành 行) để đếm số , đơn vị
- Học đếm chữ số bằng cách đi đếm cây hành
- Số Cây 木 HÀNH 行 lên đến nhiều chữ số.
- Đếm số cây HÀNH trên đường đi
- Ốc hành 屋 桁 HÀNH, HÀNG, HÃNG Nghĩa: Ốc hành Xem chi tiết cái rầm gỗ.
- Một âm là hàng. Cái cùm to. Như hàng dương tương vương 桁 HÀNH, HÀNG, HÃNG Nghĩa: Ốc hành Xem chi tiết 楊 DƯƠNG Nghĩa: Cây liễu Xem chi tiết 相 TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết 望 VỌNG Nghĩa: Trông mong, hy vọng Xem chi tiết tù tội nhan nhản.
- Cái cầu nổi, cùng một nghĩa với chữ hàng 航 HÀNG Nghĩa: Hàng hải, hàng không, thuyền Xem chi tiết .
- Lại một âm nữa là hãng. Cái mắc áo.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
桁けたnhịp cầu; bi bàn tính; ký tự; chữ số | ||
二桁ふたけた Số hai chữ số | ||
帆桁ほげた sào căng buồm | ||
衣桁いこうsự nghỉ ngơi; lúc nghỉ ngơi; giấc ngủ | ||
桁外れけたはずれkhông thể tin được | ||
桁違い けたちがいkhông thể so sánh được |
Ví dụ âm Kunyomi
五 桁 | ごけた | NGŨ HÀNH | Số năm chữ số |
三 桁 | さんけた | TAM HÀNH | Số ba chữ số |
二 桁 | ふたけた | NHỊ HÀNH | Số hai chữ số |
四 桁 | よんけた | TỨ HÀNH | Số bốn chữ số |
桁 下 | けたした | HÀNH HẠ | Khổ giới hạn của cầu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
衣 桁 | いこう | Y HÀNH | Mặc quần áo cái giá |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|