Created with Raphaël 2.1.21234568710911
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 曹

Hán Việt
TÀO
Nghĩa

Hai bên nguyên bị (trong vụ kiện)


Âm On
ソウ ゾウ

Đồng âm
TẢO Nghĩa: Sớm, nhanh Xem chi tiết TẠO, THÁO Nghĩa: Gây nên, tạo ra Xem chi tiết TAO Nghĩa: Tao động.Làm ồn, bị kích thích Xem chi tiết TẢO Nghĩa: Quét dọn, cái chổi Xem chi tiết TAO Nghĩa: Không hẹn mà gặp, vô ý mà gặp nhau Xem chi tiết TÀO Nghĩa: Cái máng, cái giá để đàn Xem chi tiết TÁO Nghĩa: Khô khan Xem chi tiết TẢO Nghĩa: Tảo biển, rong, rau biển Xem chi tiết
Đồng nghĩa
PHÁP Nghĩa: Hình pháp, pháp luật Xem chi tiết
曹
  • Mỗi ca khúc của nam tào đều được cập nhật hàng ngày
  • Một ca Khúc mà hát cả Ngày đúng là Tào lao
  • Cách nhớ : Quan tướng của Tào Tháo ca khúc khải hoàn hết 1 ngày.
  • TÀO tháo mỗi NGÀY sáng tác MỘT ca KHÚC
  1. Bên nguyên bên bị. Nay thông dụng chữ lưỡng tạo TẠO, THÁO Nghĩa: Gây nên, tạo ra Xem chi tiết .
  2. Đối, người đối địch với mình. Lý Thương Ẩn Nghĩa: Sửa Xem chi tiết THƯƠNG Nghĩa: Trao đổi, buôn bán Xem chi tiết : Phân tào xạ phúc lạp đăng hồng PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết TÀO Nghĩa: Hai bên nguyên bị (trong vụ kiện) Xem chi tiết XẠ, DẠ, DỊCH Nghĩa: Bắn  Xem chi tiết PHÚC, PHÚ Nghĩa: Lật lại, che, phủ Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết HỒNG Nghĩa: Đỏ hồng (Sắc hồng nhạt) Xem chi tiết (Vô đề VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết ) Chia hai phe chơi trò "xạ phúc" (bắn lại) dưới ánh nến hồng.
  3. Lũ, bọn. Như nhĩ tào NHĨ Nghĩa: Mày, ngươi.  Xem chi tiết TÀO Nghĩa: Hai bên nguyên bị (trong vụ kiện) Xem chi tiết lũ mày, chúng mày, chúng mày, ngã tào NGÃ Nghĩa: Ta (tiếng tự xưng mình) Xem chi tiết TÀO Nghĩa: Hai bên nguyên bị (trong vụ kiện) Xem chi tiết bọn ta. Nguyễn Dữ NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Ngã tào du thử cận bát vạn niên, nam minh dĩ tam dương trần hĩ NGÃ Nghĩa: Ta (tiếng tự xưng mình) Xem chi tiết TÀO Nghĩa: Hai bên nguyên bị (trong vụ kiện) Xem chi tiết DU Nghĩa: Vui chơi Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Ấy, bên ấy, đối lại với chữ bỉ [彼]. Thế, lời nói chỉ định hẳn hoi. Ấy, bèn. Xem chi tiết CẬN Nghĩa: Nừng, ít, chỉ có thế gọi là cận. Xem chi tiết BÁT Nghĩa: Số tám Xem chi tiết NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết NAM Nghĩa: Phía Nam, phương Nam, hướng Nam Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Giơ lên, giương lên, bốc lên Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết (Từ Thức tiên hôn lục TỪ Nghĩa: Đi thong thả. Chầm chậm, từ từ Xem chi tiết THỨC Nghĩa: Buổi lễ, kiểu, phương thức Xem chi tiết HÔN Nghĩa: Kết hôn, cưới hỏi Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết ) Chúng tôi chơi ở chốn này mới tám vạn năm, mà bể Nam đã ba lần tung bụi.
  4. Nha quan, phân chức làm việc gọi là tào. Như bộ tào BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết TÀO Nghĩa: Hai bên nguyên bị (trong vụ kiện) Xem chi tiết các bộ quan.
  5. Nước Tào.
  6. Họ Tào. Như Tào Tháo TÀO Nghĩa: Hai bên nguyên bị (trong vụ kiện) Xem chi tiết THAO, THÁO Nghĩa: Thao tác, điều khiển Xem chi tiết (155-220).
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ほうそう luật sư
ほうそうかい giới luật sư
Ví dụ âm Kunyomi

へいそう BINH TÀOBảo đảm đi lính
ほうそう PHÁP TÀOLuật sư
ぐんそう QUÂN TÀOTrung sĩ
そうちょう TÀO TRƯỜNGLàm chủ hạ sĩ cảnh sát
ほうそうかい PHÁP TÀO GIỚIGiới luật sư
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa