- Mỗi ca khúc của nam tào đều được cập nhật hàng ngày
- Một ca Khúc mà hát cả Ngày đúng là Tào lao
- Cách nhớ : Quan tướng của Tào Tháo ca khúc khải hoàn hết 1 ngày.
- TÀO tháo mỗi NGÀY sáng tác MỘT ca KHÚC
- Bên nguyên bên bị. Nay thông dụng chữ lưỡng tạo 兩 造 TẠO, THÁO Nghĩa: Gây nên, tạo ra Xem chi tiết .
- Đối, người đối địch với mình. Lý Thương Ẩn 李 LÍ Nghĩa: Sửa Xem chi tiết 商 THƯƠNG Nghĩa: Trao đổi, buôn bán Xem chi tiết 隱 : Phân tào xạ phúc lạp đăng hồng 分 PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết 曹 TÀO Nghĩa: Hai bên nguyên bị (trong vụ kiện) Xem chi tiết 射 XẠ, DẠ, DỊCH Nghĩa: Bắn Xem chi tiết 覆 PHÚC, PHÚ Nghĩa: Lật lại, che, phủ Xem chi tiết 蠟 燈 Nghĩa: Xem chi tiết 紅 HỒNG Nghĩa: Đỏ hồng (Sắc hồng nhạt) Xem chi tiết (Vô đề 無 VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết 題 ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết ) Chia hai phe chơi trò "xạ phúc" (bắn lại) dưới ánh nến hồng.
- Lũ, bọn. Như nhĩ tào 爾 NHĨ Nghĩa: Mày, ngươi. Xem chi tiết 曹 TÀO Nghĩa: Hai bên nguyên bị (trong vụ kiện) Xem chi tiết lũ mày, chúng mày, chúng mày, ngã tào 我 NGÃ Nghĩa: Ta (tiếng tự xưng mình) Xem chi tiết 曹 TÀO Nghĩa: Hai bên nguyên bị (trong vụ kiện) Xem chi tiết bọn ta. Nguyễn Dữ 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 嶼 : Ngã tào du thử cận bát vạn niên, nam minh dĩ tam dương trần hĩ 我 NGÃ Nghĩa: Ta (tiếng tự xưng mình) Xem chi tiết 曹 TÀO Nghĩa: Hai bên nguyên bị (trong vụ kiện) Xem chi tiết 遊 DU Nghĩa: Vui chơi Xem chi tiết 此 THỬ Nghĩa: Ấy, bên ấy, đối lại với chữ bỉ [彼]. Thế, lời nói chỉ định hẳn hoi. Ấy, bèn. Xem chi tiết 僅 CẬN Nghĩa: Nừng, ít, chỉ có thế gọi là cận. Xem chi tiết 八 BÁT Nghĩa: Số tám Xem chi tiết 萬 年 NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 南 NAM Nghĩa: Phía Nam, phương Nam, hướng Nam Xem chi tiết 溟 已 Nghĩa: Xem chi tiết 三 揚 DƯƠNG Nghĩa: Giơ lên, giương lên, bốc lên Xem chi tiết 塵 Nghĩa: Xem chi tiết 矣 (Từ Thức tiên hôn lục 徐 TỪ Nghĩa: Đi thong thả. Chầm chậm, từ từ Xem chi tiết 式 THỨC Nghĩa: Buổi lễ, kiểu, phương thức Xem chi tiết 僊 婚 HÔN Nghĩa: Kết hôn, cưới hỏi Xem chi tiết 綠 Nghĩa: Xem chi tiết ) Chúng tôi chơi ở chốn này mới tám vạn năm, mà bể Nam đã ba lần tung bụi.
- Nha quan, phân chức làm việc gọi là tào. Như bộ tào 部 BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết 曹 TÀO Nghĩa: Hai bên nguyên bị (trong vụ kiện) Xem chi tiết các bộ quan.
- Nước Tào.
- Họ Tào. Như Tào Tháo 曹 TÀO Nghĩa: Hai bên nguyên bị (trong vụ kiện) Xem chi tiết 操 THAO, THÁO Nghĩa: Thao tác, điều khiển Xem chi tiết (155-220).
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
法曹 | ほうそう | luật sư |
法曹界 | ほうそうかい | giới luật sư |
Ví dụ âm Kunyomi
兵 曹 | へいそう | BINH TÀO | Bảo đảm đi lính |
法 曹 | ほうそう | PHÁP TÀO | Luật sư |
軍 曹 | ぐんそう | QUÂN TÀO | Trung sĩ |
曹 長 | そうちょう | TÀO TRƯỜNG | Làm chủ hạ sĩ cảnh sát |
法 曹 界 | ほうそうかい | PHÁP TÀO GIỚI | Giới luật sư |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|