Created with Raphaël 2.1.212345678910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 班

Hán Việt
BAN
Nghĩa

Đội, nhóm


Âm On
ハン

Đồng âm
BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết BÁN Nghĩa: Nửa, một nửa Xem chi tiết BIỆN, BIỀN, BÀN Nghĩa: Hùng biện, cơm hộp (kiểu Nhật) Xem chi tiết BÀN, BAN, BÁT Nghĩa: Tất cả, tổng quát Xem chi tiết BẢN Nghĩa: Bản in, xuất bản, tấm ván Xem chi tiết BÀN Nghĩa: Cái đĩa, khay, mâm Xem chi tiết BẢN Nghĩa: Tấm ván, cái bảng Xem chi tiết BẠN Nghĩa: Bạn Xem chi tiết BẦN Nghĩa: Nghèo túng, bần cùng Xem chi tiết PHỒN, BÀN Nghĩa: Nhiều, phong phú, dày Xem chi tiết BÀN, BAN Nghĩa: Chuyên chở Xem chi tiết BẠN Nghĩa: Bờ ruộng, ven nước Xem chi tiết BAN, PHÂN Nghĩa: Ban bố ra, phân bố Xem chi tiết BÂN Nghĩa: Tao nhã, tế nhị Xem chi tiết BAN Nghĩa: Lang lổ. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐỘI Nghĩa: Đội quân, biệt đội.  Xem chi tiết TỔ Nghĩa: Kết hợp, lắp ráp Xem chi tiết ĐOÀN Nghĩa: Tập thể, đoàn thể Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết ĐẢNG Nghĩa: Lũ, bè đảng, đảng phái Xem chi tiết
班
  • Nước hai vua phải chia ra ban cầm đao hoà giải ở giữa
  • 2 ô vua cùng cầm đao ngồi chung 1 ban
  • 2 ông vua tạo thành Ban nhạc
  • VUA (王) BAN (班) cho Thượng Phương Bảo Kiếm, nhìn thấy GƯƠM (リ) cũng như nhìn thấy VUA (王).
  • 2 vua BAN 1 cây đao cho đội nhà
  1. Ban phát, chia cho.
  2. Bày, giải. Như ban kinh BAN Nghĩa: Đội, nhóm Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết giải chiếu kinh ra đất để ngồi.
  3. Ngôi, thứ, hàng. Chỗ công chúng tụ hội, chia ra từng ban để phân biệt trên dưới gọi là ban. Cùng hàng với nhau gọi là đồng ban ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết BAN Nghĩa: Đội, nhóm Xem chi tiết .
  4. Trở về. Như ban sư BAN Nghĩa: Đội, nhóm Xem chi tiết Nghĩa: Chuyên gia, giáo sư Xem chi tiết đem quân về.
  5. Khắp.
  6. Ban mã BAN Nghĩa: Đội, nhóm Xem chi tiết Nghĩa: Con ngựa Xem chi tiết tiếng ngựa biệt nhau.
  7. Vướng vít không tiến lên được.
  8. Lang lổ. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Ngu Đế nam tuần cánh bất hoàn, Nhị phi sái lệ trúc thành ban NGU Nghĩa: Lo sợ, dự liệu, tính toán trước Xem chi tiết ĐẾ Nghĩa:  Vua Xem chi tiết NAM Nghĩa: Phía Nam, phương Nam, hướng Nam Xem chi tiết TUẦN Nghĩa: Đi tuần, qua lại xem xét Xem chi tiết CANH, CÁNH Nghĩa: Canh giờ, về khuya (đêm) Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết HOÀN, TOÀN Nghĩa: Trở lại, về Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết PHI Nghĩa: Vương phi Xem chi tiết TRÚC Nghĩa: Tre trúc Xem chi tiết THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành  Xem chi tiết BAN Nghĩa: Đội, nhóm Xem chi tiết (Thương Ngô tức sự THƯƠNG, THƯỞNG Nghĩa: Sắc cỏ xanh, màu cỏ Xem chi tiết NGÔ, NGỘ Nghĩa: Cây  ngô đồng Xem chi tiết TỨC Nghĩa: Tới gần. Ngay tức thì  Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết ) Vua Ngu Đế đi tuần ở phương nam không về, Hai bà phi khóc rơi nước mắt làm trúc đốm hoa.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
救護 きゅうごはん nhóm cứu trợ; đội cứu hộ
はんちょう lớp trưởng; nhóm trưởng; tổ trưởng; trưởng nhóm
しゅはん thủ tướng; lãnh đạo
Ví dụ âm Kunyomi

はんじ BAN THỨQuyền được trước
はんた BAN ĐIỀNSự phân công đất đai thời xưa theo chế độ "ban điền"
しゅはん CHỦ BANĐứng đầu vị trí
はんいん BAN VIÊNThành viên trong nhóm
しゅはん THỦ BANThủ tướng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa