- Nước hai vua phải chia ra ban cầm đao hoà giải ở giữa
- 2 ô vua cùng cầm đao ngồi chung 1 ban
- 2 ông vua tạo thành Ban nhạc
- VUA (王) BAN (班) cho Thượng Phương Bảo Kiếm, nhìn thấy GƯƠM (リ) cũng như nhìn thấy VUA (王).
- 2 vua BAN 1 cây đao cho đội nhà
- Ban phát, chia cho.
- Bày, giải. Như ban kinh 班 BAN Nghĩa: Đội, nhóm Xem chi tiết 荊 Nghĩa: Xem chi tiết giải chiếu kinh ra đất để ngồi.
- Ngôi, thứ, hàng. Chỗ công chúng tụ hội, chia ra từng ban để phân biệt trên dưới gọi là ban. Cùng hàng với nhau gọi là đồng ban 同 ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết 班 BAN Nghĩa: Đội, nhóm Xem chi tiết .
- Trở về. Như ban sư 班 BAN Nghĩa: Đội, nhóm Xem chi tiết 師 SƯ Nghĩa: Chuyên gia, giáo sư Xem chi tiết đem quân về.
- Khắp.
- Ban mã 班 BAN Nghĩa: Đội, nhóm Xem chi tiết 馬 MÃ Nghĩa: Con ngựa Xem chi tiết tiếng ngựa biệt nhau.
- Vướng vít không tiến lên được.
- Lang lổ. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Ngu Đế nam tuần cánh bất hoàn, Nhị phi sái lệ trúc thành ban 虞 NGU Nghĩa: Lo sợ, dự liệu, tính toán trước Xem chi tiết 帝 ĐẾ Nghĩa: Vua Xem chi tiết 南 NAM Nghĩa: Phía Nam, phương Nam, hướng Nam Xem chi tiết 巡 TUẦN Nghĩa: Đi tuần, qua lại xem xét Xem chi tiết 更 CANH, CÁNH Nghĩa: Canh giờ, về khuya (đêm) Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 還 HOÀN, TOÀN Nghĩa: Trở lại, về Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 二 妃 PHI Nghĩa: Vương phi Xem chi tiết 洒 淚 竹 TRÚC Nghĩa: Tre trúc Xem chi tiết 成 THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành Xem chi tiết 班 BAN Nghĩa: Đội, nhóm Xem chi tiết (Thương Ngô tức sự 蒼 THƯƠNG, THƯỞNG Nghĩa: Sắc cỏ xanh, màu cỏ Xem chi tiết 梧 NGÔ, NGỘ Nghĩa: Cây ngô đồng Xem chi tiết 即 TỨC Nghĩa: Tới gần. Ngay tức thì Xem chi tiết 事 SỰ Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết ) Vua Ngu Đế đi tuần ở phương nam không về, Hai bà phi khóc rơi nước mắt làm trúc đốm hoa.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
救護班 | きゅうごはん | nhóm cứu trợ; đội cứu hộ |
班長 | はんちょう | lớp trưởng; nhóm trưởng; tổ trưởng; trưởng nhóm |
首班 | しゅはん | thủ tướng; lãnh đạo |
Ví dụ âm Kunyomi
班 次 | はんじ | BAN THỨ | Quyền được trước |
班 田 | はんた | BAN ĐIỀN | Sự phân công đất đai thời xưa theo chế độ "ban điền" |
主 班 | しゅはん | CHỦ BAN | Đứng đầu vị trí |
班 員 | はんいん | BAN VIÊN | Thành viên trong nhóm |
首 班 | しゅはん | THỦ BAN | Thủ tướng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|