Created with Raphaël 2.1.21243576891110121314
  • Số nét 14
  • Cấp độ N1

Kanji 嘉

Hán Việt
GIA
Nghĩa

Tốt, đẹp


Âm On
Âm Kun
よみ.する よい

Đồng âm
GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết GIA Nghĩa: Thêm vào, tăng thêm Xem chi tiết GIÁ Nghĩa: Giá trị, giá cả Xem chi tiết HẠ, GIẠ, GIÁ Nghĩa: Mùa hè Xem chi tiết GIẢ Nghĩa: Giả vờ, tạm thời Xem chi tiết GIÁ Nghĩa: Kiếm tiền, tiền kiếm được Xem chi tiết TÀ, GIA Nghĩa: Vẹo, chéo Xem chi tiết GIÁ Nghĩa: Cô dâu Xem chi tiết GIÁ Nghĩa: Cái giá, cái kệ Xem chi tiết GIÀ Nghĩa: Cản trở, chặn lại Xem chi tiết GIA Nghĩa: Cây cà Xem chi tiết GIA Nghĩa: Cây dừa Xem chi tiết DA, GIA Nghĩa: Dấu chấm hỏi Xem chi tiết GIÀ Nghĩa: Phục vụ, chăm sóc, tiếp đãi Xem chi tiết GIÁ, NGHIỆN Nghĩa: Ấy. Một âm là nghiện. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
GIAI Nghĩa: Tốt, quý, đẹp Xem chi tiết LƯƠNG Nghĩa: Tốt đẹp Xem chi tiết Nghĩa: Đẹp, yêu kiều Xem chi tiết THIỆN, THIẾN Nghĩa: Tốt, giỏi Xem chi tiết HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Xem chi tiết ƯU Nghĩa: Trên hết, ưu việt, dịu dàng Xem chi tiết KHỈ, Ỷ Nghĩa: Các thứ the lụa có hoa bóng chằng chịt không dùng sợi thẳng, đều gọi là khỉ. Xiên xẹo, lầm lẫn. Tươi đẹp. Xem chi tiết
嘉
  • GIA Cát Tường là cái tên MAY MẮN
  • Người ta đánh trống 壴 để gia 加 tăng thêm không khí sôi nổi khi khen ngợi ai đó và chúc phúc lành tới họ.
  • 10 người ăn Đậu sẽ Gia tăng sản lượng
  • Thêm sức LỰC là GIA đình có HỈ
  • ăn 10 hạt đậu trước khi tham gia sẽ khiến kì thi sẽ khiến mọi thứ tốt đẹp
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

かれい GIA LỆTiền lệ tốt
かじつ GIA NHẬTNgày tốt
かのう GIA NẠPSự vui mừng nhận (quà của người dưới dâng tặng)
かこう GIA HÀODuyên dáng
かげん GIA NGÔNNói năng khôn ngoan
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa