Created with Raphaël 2.1.21234765810911121314
  • Số nét 14
  • Cấp độ N1

Kanji 遮

Hán Việt
GIÀ
Nghĩa

Cản trở, chặn lại


Âm On
シャ
Âm Kun
さえぎ.る

Đồng âm
GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết GIA Nghĩa: Thêm vào, tăng thêm Xem chi tiết GIÁ Nghĩa: Giá trị, giá cả Xem chi tiết HẠ, GIẠ, GIÁ Nghĩa: Mùa hè Xem chi tiết GIẢ Nghĩa: Giả vờ, tạm thời Xem chi tiết GIÁ Nghĩa: Kiếm tiền, tiền kiếm được Xem chi tiết TÀ, GIA Nghĩa: Vẹo, chéo Xem chi tiết GIÁ Nghĩa: Cô dâu Xem chi tiết GIÁ Nghĩa: Cái giá, cái kệ Xem chi tiết GIA Nghĩa: Cây cà Xem chi tiết GIA Nghĩa: Cây dừa Xem chi tiết DA, GIA Nghĩa: Dấu chấm hỏi Xem chi tiết GIA Nghĩa: Tốt, đẹp Xem chi tiết GIÀ Nghĩa: Phục vụ, chăm sóc, tiếp đãi Xem chi tiết GIÁ, NGHIỆN Nghĩa: Ấy. Một âm là nghiện. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TRỞ Nghĩa: Cản trở, hiểm trở Xem chi tiết CHƯỚNG Nghĩa: Che, ngăn, làm hại Xem chi tiết PHƯƠNG, PHƯỚNG Nghĩa: Ngăn cản, trở ngại, rào cản Xem chi tiết TẮC, TÁI Nghĩa:  Lấp kín. Đầy dẫy. Đất hiểm yếu. Bế tắc, vận bĩ tắc. Một âm là tái. Xem chi tiết
遮
  • Người gia đốt đèn có chắn gió để đi đường
  • Người GIÀ leo Núi phải cầm theo Đèn pin
  • Ông GIÀ 遮 đi trên đường (bộ SƯỚC) gặp nhiều THỨ 庶 vật cản chắn ngang.
  • Nghiễm nhiên ông GIÀ đốt hết mọi thứ che chắn trên đường
  • Ông già nấp dưới mái hiên khi đang cháy nhà
  1. Chận. Như già kích GIÀ Nghĩa: Cản trở, chặn lại Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết đánh chận hậu, đánh úp.
  2. Che. Như già cái GIÀ Nghĩa: Cản trở, chặn lại Xem chi tiết CÁI Nghĩa: Che, trùm. Đậy. Cái vung. Cái mui xe, cái ô, cái dù, cái lọng. Tượng, dùng làm ngữ từ. Hại. Chuộng, hơn. Siêu việt, trội hơn, át hẳn. Dị dạng của chữ [盖]. Xem chi tiết che trùm, già hộ GIÀ Nghĩa: Cản trở, chặn lại Xem chi tiết HỘ Nghĩa: Che chở, bảo vệ, giúp đỡ Xem chi tiết che chở, v.v. Bạch Cư Dị BẠCH Nghĩa: Màu trắng Xem chi tiết CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết DỊCH, DỊ Nghĩa: Dễ dàng, đơn giản, tiên đoán Xem chi tiết : Do bão tì bà bán già diện DO, DỨU Nghĩa: Con do (một loài giống như khỉ, tính hay ngờ vực); vẫn còn, hơn nữa Xem chi tiết BÃO Nghĩa: Ôm ấp, giữ trong tay Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết GIÀ Nghĩa: Cản trở, chặn lại Xem chi tiết DIỆN, MIẾN Nghĩa: Mặt, bề mặt Xem chi tiết (Tì Bà Hành Nghĩa: Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết ) Tay còn ôm đàn che mất nửa mặt.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
さえぎる chắn; chặn đứng; cắt ngang
しゃだん sự cắt (điện)
断器 しゃだんき cầu dao điện
断機 しゃだんき cầu dao điện
Ví dụ âm Kunyomi

さえぎる GIÀChắn
道を みちをさえぎる ĐẠO GIÀNgáng đường
話を はなしをさえぎる THOẠI GIÀĐể ngắt (một người)
光線を こうせんをさえぎる Chắn ánh sáng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

しゃこう GIÀ QUANGBóng râm
しゃだん GIÀ ĐOẠNSự cắt (điện)
断する しゃだん GIÀ ĐOẠNChắc chắn
しゃへい GIÀ TẾChe màn
しゃおん GIÀ ÂMCách âm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa