- Người gia đốt đèn có chắn gió để đi đường
- Người GIÀ leo Núi phải cầm theo Đèn pin
- Ông GIÀ 遮 đi trên đường (bộ SƯỚC) gặp nhiều THỨ 庶 vật cản chắn ngang.
- Nghiễm nhiên ông GIÀ đốt hết mọi thứ che chắn trên đường
- Ông già nấp dưới mái hiên khi đang cháy nhà
- Chận. Như già kích 遮 GIÀ Nghĩa: Cản trở, chặn lại Xem chi tiết 擊 Nghĩa: Xem chi tiết đánh chận hậu, đánh úp.
- Che. Như già cái 遮 GIÀ Nghĩa: Cản trở, chặn lại Xem chi tiết 蓋 CÁI Nghĩa: Che, trùm. Đậy. Cái vung. Cái mui xe, cái ô, cái dù, cái lọng. Tượng, dùng làm ngữ từ. Hại. Chuộng, hơn. Siêu việt, trội hơn, át hẳn. Dị dạng của chữ [盖]. Xem chi tiết che trùm, già hộ 遮 GIÀ Nghĩa: Cản trở, chặn lại Xem chi tiết 護 HỘ Nghĩa: Che chở, bảo vệ, giúp đỡ Xem chi tiết che chở, v.v. Bạch Cư Dị 白 BẠCH Nghĩa: Màu trắng Xem chi tiết 居 CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết 易 DỊCH, DỊ Nghĩa: Dễ dàng, đơn giản, tiên đoán Xem chi tiết : Do bão tì bà bán già diện 猶 DO, DỨU Nghĩa: Con do (một loài giống như khỉ, tính hay ngờ vực); vẫn còn, hơn nữa Xem chi tiết 抱 BÃO Nghĩa: Ôm ấp, giữ trong tay Xem chi tiết 琵 Nghĩa: Xem chi tiết 琶 半 遮 GIÀ Nghĩa: Cản trở, chặn lại Xem chi tiết 面 DIỆN, MIẾN Nghĩa: Mặt, bề mặt Xem chi tiết (Tì Bà Hành 琵 Nghĩa: Xem chi tiết 琶 行 HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết ) Tay còn ôm đàn che mất nửa mặt.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
遮る | さえぎる | chắn; chặn đứng; cắt ngang |
遮断 | しゃだん | sự cắt (điện) |
遮断器 | しゃだんき | cầu dao điện |
遮断機 | しゃだんき | cầu dao điện |
Ví dụ âm Kunyomi
遮 る | さえぎる | GIÀ | Chắn |
道を 遮 る | みちをさえぎる | ĐẠO GIÀ | Ngáng đường |
話を 遮 る | はなしをさえぎる | THOẠI GIÀ | Để ngắt (một người) |
光線を 遮 る | こうせんをさえぎる | Chắn ánh sáng | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
遮 光 | しゃこう | GIÀ QUANG | Bóng râm |
遮 断 | しゃだん | GIÀ ĐOẠN | Sự cắt (điện) |
遮 断する | しゃだん | GIÀ ĐOẠN | Chắc chắn |
遮 蔽 | しゃへい | GIÀ TẾ | Che màn |
遮 音 | しゃおん | GIÀ ÂM | Cách âm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|