Created with Raphaël 2.1.2123457698
  • Số nét 9
  • Cấp độ N1

Kanji 昭

Hán Việt
CHIÊU
Nghĩa

Sáng ngời, sáng chói


Âm On
ショウ
Nanori
あき あきら かず かずみ てる

Đồng âm
CHIÊU, THIÊU, THIỀU Nghĩa: Vẫy, mời  Xem chi tiết CHIẾU Nghĩa: Soi sáng, chiếu sáng Xem chi tiết CHIỂU Nghĩa: Ao nước, đầm lầy, bùn lầy Xem chi tiết CHIẾU Nghĩa: Chiếu chỉ  Xem chi tiết
Đồng nghĩa
QUANG Nghĩa: Ánh sáng Xem chi tiết MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết ĐĂNG Nghĩa: Cái đèn, hoa đăng Xem chi tiết CHIẾU Nghĩa: Soi sáng, chiếu sáng Xem chi tiết HUY Nghĩa:  Sáng sủa, rực rỡ, soi chiếu Xem chi tiết HÚC Nghĩa: Mặt trời mọc, mặt trời buổi sáng Xem chi tiết
Trái nghĩa
ÁM Nghĩa: Tối tăm, bóng tối Xem chi tiết
昭
  • Ở Nhật 日, đời vua Chiêu 昭 Hòa rất hay triệu 召 tập mọi người để đãi tiệc.
  • Triệu hồi mặt trời thì sáng. (昭)
  • NGÀY mai (日) TRIỆU tập (召) nhân dân trong làng để CHIÊU mộ những gương mặt SÁNG SỦA tham gia hội thi văn nghệ.
  • CHIÊU mộ mặt trời (日) bằng đao (刀) và lời nói (口)
  • Dùng tuyệt CHIÊU hiệu triệu mặt trời để chiếu sáng
  • Ngày triệu tập nhân dân tìm ra gương mặt sáng sủa để CHIÊU hồi
  1. Sáng sủa, rõ rệt. Như chiêu chương CHIÊU Nghĩa: Sáng ngời, sáng chói Xem chi tiết CHƯƠNG Nghĩa: Đoạn văn, huy chương, điều lệ Xem chi tiết rõ rệt.
  2. Bộc bạch cho tỏ rõ ra. Như chiêu tuyết CHIÊU Nghĩa: Sáng ngời, sáng chói Xem chi tiết bộc bạch nỗi oan của người ta ra cho mọi người đều biết.
  3. Hàng chiêu, trong nhà thờ giữa là bệ thờ tổ, ở bên trái là bệ thờ hàng chiêu.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
しょうわ Chiêu Hoà; thời kỳ Chiêu Hoà
Ví dụ âm Kunyomi

しょうわ CHIÊU HÒAChiêu Hoà
しょうだい CHIÊU ĐẠIThời đại vinh quang
しょうえい CHIÊU VINHShoei (cái mũ sắt xe máy sản xuất công ty)
和時代 しょうわじだい CHIÊU HÒA THÌ ĐẠIThời kỳ showa (1926 1989 ce)
和年間 しょうわねんかん CHIÊU HÒA NIÊN GIANNiên đại Shouwa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa