Created with Raphaël 2.1.2123546789101112131415
  • Số nét 15
  • Cấp độ N1

Kanji 稼

Hán Việt
GIÁ
Nghĩa

Kiếm tiền, tiền kiếm được


Âm On
Âm Kun
かせ.ぐ

Đồng âm
GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết GIA Nghĩa: Thêm vào, tăng thêm Xem chi tiết GIÁ Nghĩa: Giá trị, giá cả Xem chi tiết HẠ, GIẠ, GIÁ Nghĩa: Mùa hè Xem chi tiết GIẢ Nghĩa: Giả vờ, tạm thời Xem chi tiết TÀ, GIA Nghĩa: Vẹo, chéo Xem chi tiết GIÁ Nghĩa: Cô dâu Xem chi tiết GIÁ Nghĩa: Cái giá, cái kệ Xem chi tiết GIÀ Nghĩa: Cản trở, chặn lại Xem chi tiết GIA Nghĩa: Cây cà Xem chi tiết GIA Nghĩa: Cây dừa Xem chi tiết DA, GIA Nghĩa: Dấu chấm hỏi Xem chi tiết GIA Nghĩa: Tốt, đẹp Xem chi tiết GIÀ Nghĩa: Phục vụ, chăm sóc, tiếp đãi Xem chi tiết GIÁ, NGHIỆN Nghĩa: Ấy. Một âm là nghiện. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
LAO Nghĩa: Khó nhọc, lao động Xem chi tiết THU Nghĩa: Lợi tức, thu nhập Xem chi tiết NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết ĐẮC Nghĩa: Được, trúng, có lợi Xem chi tiết TRỮ, TRỪ Nghĩa: Trữ, tích chứa, để dành. Họ trữ, ta hay đọc là trừ. Xem chi tiết
稼
  • Trồng lúa 禾 và nuôi lợn 豕 sẽ kiếm 稼 được nhiều tiền.
  • Ngày xưa cây Lúa (HÒA) có GIÁ nên cả GIA đình dựa vào đó để KIẾM TIỀN
  • HÒA 禾 la con nhà GIA 家 GIÁ 稼
  • Hoà phải đi kiếm tiền để mua được một ngôi nhà Giá trị
  • Do Lúa có Giá, nên Nhà t quyết định bán Lúa
  • Cây lúa rất có giá nên cả gia đình trồng lúa để kiếm tiền.
  • Muốn mua nhà phải bán cả xe (かせ) lúa được Giá cao.
  1. Cấy lúa.
  2. Lúa má.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ともかせぎ việc cùng kiếm sống
でかせぎ sự làm việc xa nhà
ぎ手 かせぎて người kiếm tiền; người làm việc chăm chỉ; trụ cột chính
かせぐ kiếm (tiền)
かどう hoạt động; làm việc
Ví dụ âm Kunyomi

かせぐ GIÁKiếm (tiền)
時間を じかんをかせぐ Kéo dài thời gian
点数を てんすうをかせぐ Ghi điểm với ai
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

かせぎ GIÁTiền kiếm được
かせぐ GIÁKiếm (tiền)
かどう GIÁ ĐỘNGHoạt động
かどう GIÁ ĐỘNGThao tác ((của) máy)
でかせぎ XUẤT GIÁSự làm việc xa nhà
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa