- Trồng lúa 禾 và nuôi lợn 豕 sẽ kiếm 稼 được nhiều tiền.
- Ngày xưa cây Lúa (HÒA) có GIÁ nên cả GIA đình dựa vào đó để KIẾM TIỀN
- HÒA 禾 la con nhà GIA 家 GIÁ 稼
- Hoà phải đi kiếm tiền để mua được một ngôi nhà Giá trị
- Do Lúa có Giá, nên Nhà t quyết định bán Lúa
- Cây lúa rất có giá nên cả gia đình trồng lúa để kiếm tiền.
- Muốn mua nhà phải bán cả xe (かせ) lúa được Giá cao.
- Cấy lúa.
- Lúa má.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
共稼ぎ | ともかせぎ | việc cùng kiếm sống |
出稼ぎ | でかせぎ | sự làm việc xa nhà |
稼ぎ手 | かせぎて | người kiếm tiền; người làm việc chăm chỉ; trụ cột chính |
稼ぐ | かせぐ | kiếm (tiền) |
稼働 | かどう | hoạt động; làm việc |
Ví dụ âm Kunyomi
稼 ぐ | かせぐ | GIÁ | Kiếm (tiền) |
時間を 稼 ぐ | じかんをかせぐ | Kéo dài thời gian | |
点数を 稼 ぐ | てんすうをかせぐ | Ghi điểm với ai | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
稼 ぎ | かせぎ | GIÁ | Tiền kiếm được |
稼 ぐ | かせぐ | GIÁ | Kiếm (tiền) |
稼 働 | かどう | GIÁ ĐỘNG | Hoạt động |
稼 動 | かどう | GIÁ ĐỘNG | Thao tác ((của) máy) |
出 稼 ぎ | でかせぎ | XUẤT GIÁ | Sự làm việc xa nhà |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|