Kanji 椰
Đồng âm
者
GIẢ
Nghĩa: Người, kẻ
Xem chi tiết
家
GIA, CÔ
Nghĩa: Ngôi nhà
Xem chi tiết
加
GIA
Nghĩa: Thêm vào, tăng thêm
Xem chi tiết
価
GIÁ
Nghĩa: Giá trị, giá cả
Xem chi tiết
夏
HẠ, GIẠ, GIÁ
Nghĩa: Mùa hè
Xem chi tiết
仮
GIẢ
Nghĩa: Giả vờ, tạm thời
Xem chi tiết
稼
GIÁ
Nghĩa: Kiếm tiền, tiền kiếm được
Xem chi tiết
斜
TÀ, GIA
Nghĩa: Vẹo, chéo
Xem chi tiết
嫁
GIÁ
Nghĩa: Cô dâu
Xem chi tiết
架
GIÁ
Nghĩa: Cái giá, cái kệ
Xem chi tiết
遮
GIÀ
Nghĩa: Cản trở, chặn lại
Xem chi tiết
茄
GIA
Nghĩa: Cây cà
Xem chi tiết
耶
DA, GIA
Nghĩa: Dấu chấm hỏi
Xem chi tiết
嘉
GIA
Nghĩa: Tốt, đẹp
Xem chi tiết
伽
GIÀ
Nghĩa: Phục vụ, chăm sóc, tiếp đãi
Xem chi tiết
這
GIÁ, NGHIỆN
Nghĩa: Ấy. Một âm là nghiện.
Xem chi tiết
- Cây tai nghe đã thích bụng đã ưng là cây dừa tại GIA
- Cây có tai như không là cây dừa điếc
- Cây dừa có hình bậc thang bao bọc
Ví dụ âm Kunyomi
椰
子 | やし | GIA TỬ | Dừa |
ココ
椰
子 | ここやし | GIA TỬ | Cây cọ dừa |
アレカ
椰
子 | アレカやし | | Cây cau |
ニッパ
椰
子 | にっぱやし | | Cây cọ |
棗
椰
子 | なつめやし | TẢO GIA TỬ | Quả chà là |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
椰
子 | やし | GIA TỬ | Dừa |
ココ
椰
子 | ここやし | GIA TỬ | Cây cọ dừa |
アレカ
椰
子 | アレカやし | | Cây cau |
ニッパ
椰
子 | にっぱやし | | Cây cọ |
棗
椰
子 | なつめやし | TẢO GIA TỬ | Quả chà là |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|