Created with Raphaël 2.1.212435678910111213
  • Số nét 13
  • Cấp độ N1

Kanji 椰

Hán Việt
GIA
Nghĩa

Cây dừa


Âm On
Âm Kun
やし

Đồng âm
GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết GIA Nghĩa: Thêm vào, tăng thêm Xem chi tiết GIÁ Nghĩa: Giá trị, giá cả Xem chi tiết HẠ, GIẠ, GIÁ Nghĩa: Mùa hè Xem chi tiết GIẢ Nghĩa: Giả vờ, tạm thời Xem chi tiết GIÁ Nghĩa: Kiếm tiền, tiền kiếm được Xem chi tiết TÀ, GIA Nghĩa: Vẹo, chéo Xem chi tiết GIÁ Nghĩa: Cô dâu Xem chi tiết GIÁ Nghĩa: Cái giá, cái kệ Xem chi tiết GIÀ Nghĩa: Cản trở, chặn lại Xem chi tiết GIA Nghĩa: Cây cà Xem chi tiết DA, GIA Nghĩa: Dấu chấm hỏi Xem chi tiết GIA Nghĩa: Tốt, đẹp Xem chi tiết GIÀ Nghĩa: Phục vụ, chăm sóc, tiếp đãi Xem chi tiết GIÁ, NGHIỆN Nghĩa: Ấy. Một âm là nghiện. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
MỘC Nghĩa: Gỗ, cây cối Xem chi tiết LÂM Nghĩa:  Rừng Xem chi tiết SÂM Nghĩa: Rừng rậm Xem chi tiết THỰC, TRĨ Nghĩa: Trồng cây, thực vật Xem chi tiết
椰
  • Cây tai nghe đã thích bụng đã ưng là cây dừa tại GIA
  • Cây có tai như không là cây dừa điếc
  • Cây dừa có hình bậc thang bao bọc
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

やし GIA TỬDừa
ココ ここやし GIA TỬCây cọ dừa
アレカ アレカやし Cây cau
ニッパ にっぱやし Cây cọ
なつめやし TẢO GIA TỬQuả chà là
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

やし GIA TỬDừa
ココ ここやし GIA TỬCây cọ dừa
アレカ アレカやし Cây cau
ニッパ にっぱやし Cây cọ
なつめやし TẢO GIA TỬQuả chà là
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa