- Dư một Đấu thì bị nghiêng một bên
- Cân dư nên bị nghiêng
- Tà tà : Xiên xiên. Nghiêng nghiêng. Chỉ ánh nắng buổi chiều
- Dư 1 Đấu thì bị nghiêng TÀ sang 1 bên
- Tà áo dài còn Dư đem Đấu giá nốt để hoàn thành công trình Mặt nghiêng.
- Dư 1 đấu. Nghiêng 1 bên.
- Vẹo.
- Hình đất chéo lệch cũng gọi là tà.
- Một âm là gia. Tên một cái hang ở Thiểm tây 陝 西 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
内斜視 | ないしゃし | Tật lác mắt; mắt lé |
斜め | ななめ | chênh chếch; sự nghiêng; chéo; xiên |
斜めに | ななめに | theo đường chéo; chéo |
斜線 | しゃせん | đường chéo; đường xiên |
斜視 | しゃし | tật lác mắt; lé mắt |
Ví dụ âm Kunyomi
斜 め | ななめ | TÀ | Chênh chếch |
斜 めに | ななめに | TÀ | Theo đường chéo |
斜 め読み | ななめよみ | TÀ ĐỘC | Đọc lướt |
斜 めになる | ななめになる | Chếch | |
斜 めに織る | ななめにおる | Đánh chéo | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
偏 斜 | へんはす | THIÊN TÀ | Sự nghiêng |
斜 交 | はすこう | TÀ GIAO | Nghiêng |
斜 交い | はすかい | TÀ GIAO | Nghiêng |
斜 角 | はすかく | TÀ GIÁC | Góc xiên |
斜 投影 | はすとうえい | TÀ ĐẦU ẢNH | Sự chiếu xiên (nghiêng) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
斜 視 | しゃし | TÀ THỊ | Tật lác mắt |
傾 斜 | けいしゃ | KHUYNH TÀ | Sự nghiêng |
斜 体 | しゃたい | TÀ THỂ | In nghiêng (kiểu phông chữ) |
斜 光 | しゃこう | TÀ QUANG | Tia sáng chiếu nghiêng (xiên) |
斜 坑 | しゃこう | TÀ KHANH | Đường đào nghiêng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|