Kanji 茄
Đồng âm
者
GIẢ
Nghĩa: Người, kẻ
Xem chi tiết
家
GIA, CÔ
Nghĩa: Ngôi nhà
Xem chi tiết
加
GIA
Nghĩa: Thêm vào, tăng thêm
Xem chi tiết
価
GIÁ
Nghĩa: Giá trị, giá cả
Xem chi tiết
夏
HẠ, GIẠ, GIÁ
Nghĩa: Mùa hè
Xem chi tiết
仮
GIẢ
Nghĩa: Giả vờ, tạm thời
Xem chi tiết
稼
GIÁ
Nghĩa: Kiếm tiền, tiền kiếm được
Xem chi tiết
斜
TÀ, GIA
Nghĩa: Vẹo, chéo
Xem chi tiết
嫁
GIÁ
Nghĩa: Cô dâu
Xem chi tiết
架
GIÁ
Nghĩa: Cái giá, cái kệ
Xem chi tiết
遮
GIÀ
Nghĩa: Cản trở, chặn lại
Xem chi tiết
椰
GIA
Nghĩa: Cây dừa
Xem chi tiết
耶
DA, GIA
Nghĩa: Dấu chấm hỏi
Xem chi tiết
嘉
GIA
Nghĩa: Tốt, đẹp
Xem chi tiết
伽
GIÀ
Nghĩa: Phục vụ, chăm sóc, tiếp đãi
Xem chi tiết
這
GIÁ, NGHIỆN
Nghĩa: Ấy. Một âm là nghiện.
Xem chi tiết
- Tham gia trồng cà dưới cỏ
- Gia hoa không ngừng tới khi lụi tàn chết đi là cây cà
- Hoa tham GIA cuộc thi là hoa cà chua
Ví dụ âm Kunyomi
赤
茄
子 | あかなす | XÍCH GIA TỬ | Cây cà chua |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|