Kanji 這
Nghĩa
Ấy. Một âm là nghiện.
Đồng âm
者
GIẢ
Nghĩa: Người, kẻ
Xem chi tiết
家
GIA, CÔ
Nghĩa: Ngôi nhà
Xem chi tiết
加
GIA
Nghĩa: Thêm vào, tăng thêm
Xem chi tiết
価
GIÁ
Nghĩa: Giá trị, giá cả
Xem chi tiết
夏
HẠ, GIẠ, GIÁ
Nghĩa: Mùa hè
Xem chi tiết
仮
GIẢ
Nghĩa: Giả vờ, tạm thời
Xem chi tiết
稼
GIÁ
Nghĩa: Kiếm tiền, tiền kiếm được
Xem chi tiết
斜
TÀ, GIA
Nghĩa: Vẹo, chéo
Xem chi tiết
嫁
GIÁ
Nghĩa: Cô dâu
Xem chi tiết
架
GIÁ
Nghĩa: Cái giá, cái kệ
Xem chi tiết
遮
GIÀ
Nghĩa: Cản trở, chặn lại
Xem chi tiết
茄
GIA
Nghĩa: Cây cà
Xem chi tiết
椰
GIA
Nghĩa: Cây dừa
Xem chi tiết
耶
DA, GIA
Nghĩa: Dấu chấm hỏi
Xem chi tiết
嘉
GIA
Nghĩa: Tốt, đẹp
Xem chi tiết
伽
GIÀ
Nghĩa: Phục vụ, chăm sóc, tiếp đãi
Xem chi tiết
研
NGHIÊN
Nghĩa: Nghiên cứu, tìm tòi
Xem chi tiết
- Trước khi tập nới thì nên tập bò...
- Trẻ con thường hay vừa tập bò trên ĐƯỜNG vừa tập NÓI
- Giá như Bò biết Nói
- Vừa BÒ vừa NÓI trên ĐƯỜNG
- Vừa NÓI vừa CHẠY vồ vập tới => là con ma đang BÒ
Ví dụ âm Kunyomi
這
う | はう | GIÁ | Bò |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
這
いずる | はいずる | GIÁ | Tới sự sự trượt |
這
い出す | はいだす | GIÁ XUẤT | Bò ra |
這
い出る | はいでる | GIÁ XUẤT | Bò ra khỏi |
這
い松 | はいまつ | GIÁ TÙNG | Việc bò héo hon |
這
い
這
い | はいはい | GIÁ GIÁ | Dần dần |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|