Created with Raphaël 2.1.2123456879
  • Số nét 9
  • Cấp độ N1

Kanji 耶

Hán Việt
DA, GIA
Nghĩa

Dấu chấm hỏi


Âm On
ジャ
Âm Kun

Đồng âm
Nghĩa: Đồng bằng, hoang dã Xem chi tiết ĐA Nghĩa:  Nhiều, thường xuyên  Xem chi tiết ĐẢ Nghĩa: Đánh, đập Xem chi tiết DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết XẠ, DẠ, DỊCH Nghĩa: Bắn  Xem chi tiết ĐÀ Nghĩa: chất đồ lên ngựa, thồ hàng Xem chi tiết TÀ, DA Nghĩa: Không ngay thẳng, bất chính Xem chi tiết Nghĩa: Vậy Xem chi tiết Nghĩa: Nóng chảy Xem chi tiết GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết GIA Nghĩa: Thêm vào, tăng thêm Xem chi tiết GIÁ Nghĩa: Giá trị, giá cả Xem chi tiết HẠ, GIẠ, GIÁ Nghĩa: Mùa hè Xem chi tiết GIẢ Nghĩa: Giả vờ, tạm thời Xem chi tiết GIÁ Nghĩa: Kiếm tiền, tiền kiếm được Xem chi tiết TÀ, GIA Nghĩa: Vẹo, chéo Xem chi tiết GIÁ Nghĩa: Cô dâu Xem chi tiết GIÁ Nghĩa: Cái giá, cái kệ Xem chi tiết GIÀ Nghĩa: Cản trở, chặn lại Xem chi tiết GIA Nghĩa: Cây cà Xem chi tiết GIA Nghĩa: Cây dừa Xem chi tiết GIA Nghĩa: Tốt, đẹp Xem chi tiết GIÀ Nghĩa: Phục vụ, chăm sóc, tiếp đãi Xem chi tiết GIÁ, NGHIỆN Nghĩa: Ấy. Một âm là nghiện. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Vậy Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Ấy, bên ấy, đối lại với chữ bỉ [彼]. Thế, lời nói chỉ định hẳn hoi. Ấy, bèn. Xem chi tiết
耶
  • Người có 2 cái tai là chuyên gia lắng nghe.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

うやむや HỮU DA VÔ DAKhông rõ ràng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa