Kanji 耶
Đồng âm
野
DÃ
Nghĩa: Đồng bằng, hoang dã
Xem chi tiết
多
ĐA
Nghĩa: Nhiều, thường xuyên
Xem chi tiết
打
ĐẢ
Nghĩa: Đánh, đập
Xem chi tiết
夜
DẠ
Nghĩa: Ban đêm
Xem chi tiết
射
XẠ, DẠ, DỊCH
Nghĩa: Bắn
Xem chi tiết
駄
ĐÀ
Nghĩa: chất đồ lên ngựa, thồ hàng
Xem chi tiết
邪
TÀ, DA
Nghĩa: Không ngay thẳng, bất chính
Xem chi tiết
也
DÃ
Nghĩa: Vậy
Xem chi tiết
冶
DÃ
Nghĩa: Nóng chảy
Xem chi tiết
者
GIẢ
Nghĩa: Người, kẻ
Xem chi tiết
家
GIA, CÔ
Nghĩa: Ngôi nhà
Xem chi tiết
加
GIA
Nghĩa: Thêm vào, tăng thêm
Xem chi tiết
価
GIÁ
Nghĩa: Giá trị, giá cả
Xem chi tiết
夏
HẠ, GIẠ, GIÁ
Nghĩa: Mùa hè
Xem chi tiết
仮
GIẢ
Nghĩa: Giả vờ, tạm thời
Xem chi tiết
稼
GIÁ
Nghĩa: Kiếm tiền, tiền kiếm được
Xem chi tiết
斜
TÀ, GIA
Nghĩa: Vẹo, chéo
Xem chi tiết
嫁
GIÁ
Nghĩa: Cô dâu
Xem chi tiết
架
GIÁ
Nghĩa: Cái giá, cái kệ
Xem chi tiết
遮
GIÀ
Nghĩa: Cản trở, chặn lại
Xem chi tiết
茄
GIA
Nghĩa: Cây cà
Xem chi tiết
椰
GIA
Nghĩa: Cây dừa
Xem chi tiết
嘉
GIA
Nghĩa: Tốt, đẹp
Xem chi tiết
伽
GIÀ
Nghĩa: Phục vụ, chăm sóc, tiếp đãi
Xem chi tiết
這
GIÁ, NGHIỆN
Nghĩa: Ấy. Một âm là nghiện.
Xem chi tiết
Đồng nghĩa
也
DÃ
Nghĩa: Vậy
Xem chi tiết
此
THỬ
Nghĩa: Ấy, bên ấy, đối lại với chữ bỉ [彼]. Thế, lời nói chỉ định hẳn hoi. Ấy, bèn.
Xem chi tiết
- Người có 2 cái tai là chuyên gia lắng nghe.
Ví dụ âm Kunyomi
有
耶
無
耶
| うやむや | HỮU DA VÔ DA | Không rõ ràng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|