- Tỉ phú giải quyết vũ lực bằng tiền
- Tỉ PHÚ Chỉ cần nộp THUẾ cho Giặc bằng Tiền là xong
- Dùng vũ lực thu tiền lãi suất
- TIỀN là Vũ khí của tỷ PHÚ .
- Thu thuế, thu lấy những hoa lợi ruộng nương của dân để chi việc nước gọi là phú thuế 賦 PHÚ Nghĩa: Thu thuế Xem chi tiết 稅 Nghĩa: Xem chi tiết .
- Ngày xưa thu thuế để nuôi lính cũng gọi là phú.
- Cấp cho, phú cho. Như bẩm phú 稟 賦 PHÚ Nghĩa: Thu thuế Xem chi tiết bẩm tính trời cho.
- Dãi bày, dãi bày sự tình vào trong câu thơ gọi là thể phú. Làm thơ cũng gọi là phú thi 賦 PHÚ Nghĩa: Thu thuế Xem chi tiết 詩 THI Nghĩa: Bài thơ, thơ ca Xem chi tiết .
- Một lối văn đối nhau có vần gọi là phú. Như Tiền Xích Bích phú 前 赤 XÍCH, THÍCH Nghĩa: Màu đỏ Xem chi tiết 壁 BÍCH Nghĩa: Bức tường Xem chi tiết 賦 PHÚ Nghĩa: Thu thuế Xem chi tiết của Tô Thức 蘇 TÔ Nghĩa: Tử tô [紫蘇] cây tía tô. Sống lại, đã chết rồi lại hồi lại gọi là tô. Kiếm cỏ. Tên đất. Họ Tô. Xem chi tiết 軾 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
天賦 | てんぷ | sự thiên phú |
月賦 | げっぷ | lãi suất hàng tháng; tiền trả góp theo tháng |
賦役 | ふえき | công việc nặng nhọc; việc khổ sai |
賦税 | ふぜい | sự đánh thuế |
賦課 | ふか | thuế khóa |
Ví dụ âm Kunyomi
賦 払い | ぶばらい | PHÚ PHẤT | Sự thanh toán trên (về) một hệ thống xếp đặt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|