Created with Raphaël 2.1.2123456789101112131415
  • Số nét 15
  • Cấp độ N1

Kanji 賦

Hán Việt
PHÚ
Nghĩa

Thu thuế


Âm On
Nanori
うた

Đồng âm
BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết PHU, PHÙ Nghĩa: Đàn ông, chồng Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Thua, tiêu cực, chịu đựng Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Đàn bà, vợ Xem chi tiết PHÚ Nghĩa: Giàu có, đầy đủ Xem chi tiết PHỦ, BĨ, PHẦU Nghĩa: Không, phủ định Xem chi tiết PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Nổi lên, nảy lên, lơ lửng Xem chi tiết PHU Nghĩa: Bày, mở rộng ra, ban bố ra Xem chi tiết PHÚC, PHÚ Nghĩa: Lật lại, che, phủ Xem chi tiết PHỮU, PHẪU, PHŨ Nghĩa: Đồ sành Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Dấu hiệu, bùa Xem chi tiết PHỦ Nghĩa: Quan thự, dinh quan (nơi quan làm việc) Xem chi tiết PHU Nghĩa: Lớp da Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Giúp đỡ, trợ giúp Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Bám, nương cậy Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Giúp đỡ Xem chi tiết PHỦ Nghĩa: Lần đầu Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Hoa sen Xem chi tiết PHỦ Nghĩa: Cái nồi, cái chảo, cái chõ. Một đồ đồng của đời xưa, đựng được sáu đấu bốn thăng. Xem chi tiết PHỦ, MÔ Nghĩa: Yên ủi, phủ dụ. Vỗ về. Cầm, tuốt, vuốt. Một âm là mô. Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Đống đất, gò đất Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THUẾ, THỐI, THOÁT Nghĩa: Thuế, tô thuế Xem chi tiết THU Nghĩa: Lợi tức, thu nhập Xem chi tiết NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết
賦
  • Tỉ phú giải quyết vũ lực bằng tiền
  • Tỉ PHÚ Chỉ cần nộp THUẾ cho Giặc bằng Tiền là xong
  • Dùng vũ lực thu tiền lãi suất
  • TIỀN là Vũ khí của tỷ PHÚ .
  1. Thu thuế, thu lấy những hoa lợi ruộng nương của dân để chi việc nước gọi là phú thuế PHÚ Nghĩa: Thu thuế Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết .
  2. Ngày xưa thu thuế để nuôi lính cũng gọi là phú.
  3. Cấp cho, phú cho. Như bẩm phú PHÚ Nghĩa: Thu thuế Xem chi tiết bẩm tính trời cho.
  4. Dãi bày, dãi bày sự tình vào trong câu thơ gọi là thể phú. Làm thơ cũng gọi là phú thi PHÚ Nghĩa: Thu thuế Xem chi tiết THI Nghĩa: Bài thơ, thơ ca Xem chi tiết .
  5. Một lối văn đối nhau có vần gọi là phú. Như Tiền Xích Bích phú XÍCH, THÍCH Nghĩa: Màu đỏ Xem chi tiết BÍCH Nghĩa: Bức tường Xem chi tiết PHÚ Nghĩa: Thu thuế Xem chi tiết của Tô Thức Nghĩa: Tử tô [紫蘇] cây tía tô. Sống lại, đã chết rồi lại hồi lại gọi là tô. Kiếm cỏ. Tên đất. Họ Tô. Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
てんぷ sự thiên phú
げっぷ lãi suất hàng tháng; tiền trả góp theo tháng
ふえき công việc nặng nhọc; việc khổ sai
ふぜい sự đánh thuế
ふか thuế khóa
Ví dụ âm Kunyomi

払い ぶばらい PHÚ PHẤTSự thanh toán trên (về) một hệ thống xếp đặt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa