- Tham GIA trồng CÂY để góp phần làm gia tăng GIÁ trị của cuộc sống...
- Gia tăng thêm cây làm giá đỡ
- Cái giá đc gia công từ gỗ
- Cái giá đỡ được 追加 thêm 木 để cho chắc chắn hơn
- Gia công Gỗ thành cái Giá
- Cái giá. Như y giá 衣 Y, Ý Nghĩa: Quần áo Xem chi tiết 架 GIÁ Nghĩa: Cái giá, cái kệ Xem chi tiết cái giá mắc áo, thư giá 書 THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết 架 GIÁ Nghĩa: Cái giá, cái kệ Xem chi tiết cái giá sách, v.v.
- Gác. Như trụ thượng già lương 桂 QUẾ Nghĩa: Cây quế Xem chi tiết 上 架 GIÁ Nghĩa: Cái giá, cái kệ Xem chi tiết 樑 gác xà trên cột.
- Đặt điều vu vạ. Như giá họa 架 GIÁ Nghĩa: Cái giá, cái kệ Xem chi tiết 禍 HỌA Nghĩa: Tai vạ, không may Xem chi tiết đặt điều vu họa cho người.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
刀架 | とうか | giá treo gươm; giá để đao |
十字架 | じゅうじか | cây thánh giá; dấu chữ thập; thập tự giá |
後架 | こうか | nhà vệ sinh |
担架 | たんか | cái cáng |
書架 | しょか | giá sách; va li đựng sách |
Ví dụ âm Kunyomi
架 ける | かける | GIÁ | Treo lên |
電線を 架 ける | でんせんをかける | Để đặt một dây | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
架 かる | かかる | GIÁ | Đặt lên giá |
川に 架 かる橋 | かわにかかるはし | Bắc cầu qua trải qua một dòng sông | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
画 架 | がか | HỌA GIÁ | Giá vẽ |
刀 架 | とうか | ĐAO GIÁ | Giá treo gươm |
後 架 | こうか | HẬU GIÁ | Nhà vệ sinh |
懸 架 | けんか | HUYỀN GIÁ | Sự treo ((của) một xe ô tô) |
担 架 | たんか | ĐAM GIÁ | Cái cáng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|