- Mọi ng người tham gia chăm sóc người già
- Đang đi đường gặp Thứ Dân cản trở
- Thứ Già dơ Chặn Đường người khác
- Gia nhân thường là người già
- Lão Nhân Gia nghĩa là Lão Già!
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Kunyomi
お 伽 | おとぎ | GIÀ | Thần tiên |
夜 伽 | よとぎ | DẠ GIÀ | Sự trông nom người bệnh suốt đêm |
御 伽 | おとぎ | NGỰ GIÀ | Chú ý (ở trên) |
僧 伽 | そうとぎ | TĂNG GIÀ | Tăng già (Phật giáo) |
伽 芝居 | とぎしばい | GIÀ CHI CƯ | Kịch câm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
伽 羅 | きゃら | GIÀ LA | Cây gỗ thơm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
伽 藍 | がらん | GIÀ LAM | Miếu |
伽 藍鳥 | がらんとり | GIÀ LAM ĐIỂU | Con bồ nông |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|