- Người chồng (夫) nuôi thêm 2 con chó (CẨU 犭) nên nhà chật hẹp (狭)
- HIỆP 2, con CHÓ chui qua 2 ngọn LỬA HẸP
- Loài chó 犭thì suy nghĩ hạn hẹp 夹
- Hai người lấy tay ép chặt lại.
- Hai người ép chặt tay lại đi đi qua con ngõ hẹp
- Chồng nuôi thêm 2 con chó nên chật hẹp
- Giản thể của chữ 狹
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
偏狭 | へんきょう | hẹp hòi |
狭い | せまい | bé; chật; chật chội; chật hẹp; eo hẹp; hẹp; nhỏ |
狭まる | せばまる | hẹp; thắt nhỏ dần lại; hẹp lại |
狭める | せばめる | thu hẹp lại; làm nhỏ lại; gia giảm |
狭心症 | きょうしんしょう | bệnh hẹp van tim |
Ví dụ âm Kunyomi
狭 まる | せばまる | HIỆP | Hẹp |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
狭 める | せばめる | HIỆP | Thu hẹp lại |
範囲を 狭 める | はんいをせばめる | Thu hẹp phạm vi | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
狭 霧 | さぎり | HIỆP VỤ | Làn sương mỏng |
視野 狭 窄 | しやきょうさく | THỊ DÃ HIỆP TRÁCH | Hẹp hòi |
幽門 狭 窄 | ゆうもんきょうさく | U MÔN HIỆP TRÁCH | Chứng hẹp môn vị (y học) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
狭 い | せまい | HIỆP | Bé |
狭 い部屋 | せまいへや | HIỆP BỘ ỐC | Gác xép |
狭 いスープ | せまいすーぷ | Chè | |
視野の 狭 い | しやのせまい | Hẹp hòi | |
肩身が 狭 い | かたみがせまい | Thấy xấu hổ | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
狭 義 | きょうぎ | HIỆP NGHĨA | Nghĩa hẹp |
狭 軌 | きょうき | HIỆP QUỸ | Khoảng cách đường ray hẹp |
偏 狭 | へんきょう | THIÊN HIỆP | Hẹp hòi |
広 狭 | こうきょう | QUẢNG HIỆP | Tính chất rộng |
狭 窄 | きょうさく | HIỆP TRÁCH | Chỗ nghẽn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|