Created with Raphaël 2.1.2123456789
  • Số nét 9
  • Cấp độ N1, N2

Kanji 狭

Hán Việt
HIỆP
Nghĩa

Hẹp


Âm On
キョウ コウ
Âm Kun
せま.い せば.める せば.まる
Nanori
はざ

Đồng âm
HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết HIỆP Nghĩa: Hợp tác, hợp sức, cộng tác Xem chi tiết HIẾP Nghĩa: Doạ, ức hiếp Xem chi tiết TRẤP, HIỆP Nghĩa: Nước canh, nước dùng, mủ Xem chi tiết HIỆP, TIỆP Nghĩa: Kẹp vào giữa Xem chi tiết DIỆP, DIẾP, HIỆP Nghĩa: Đáp ứng, trợ cấp Xem chi tiết HIẾP Nghĩa: Hỗ trợ, bên cạnh Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
Trái nghĩa
QUẢNG Nghĩa: Rộng lớn Xem chi tiết
狭
  • Người chồng (夫) nuôi thêm 2 con chó (CẨU 犭) nên nhà chật hẹp (狭)
  • HIỆP 2, con CHÓ chui qua 2 ngọn LỬA HẸP
  • Loài chó 犭thì suy nghĩ hạn hẹp 夹
  • Hai người lấy tay ép chặt lại.
  • Hai người ép chặt tay lại đi đi qua con ngõ hẹp
  • Chồng nuôi thêm 2 con chó nên chật hẹp
  1. Giản thể của chữ 狹
Ví dụ Hiragana Nghĩa
へんきょう hẹp hòi
せまい bé; chật; chật chội; chật hẹp; eo hẹp; hẹp; nhỏ
まる せばまる hẹp; thắt nhỏ dần lại; hẹp lại
める せばめる thu hẹp lại; làm nhỏ lại; gia giảm
心症 きょうしんしょう bệnh hẹp van tim
Ví dụ âm Kunyomi

まる せばまる HIỆPHẹp
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

める せばめる HIỆPThu hẹp lại
範囲を める はんいをせばめる Thu hẹp phạm vi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

さぎり HIỆP VỤLàn sương mỏng
視野 しやきょうさく THỊ DÃ HIỆP TRÁCHHẹp hòi
幽門 ゆうもんきょうさく U MÔN HIỆP TRÁCHChứng hẹp môn vị (y học)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

せまい HIỆP
い部屋 せまいへや HIỆP BỘ ỐCGác xép
いスープ せまいすーぷ Chè
視野の しやのせまい Hẹp hòi
肩身が かたみがせまい Thấy xấu hổ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

きょうぎ HIỆP NGHĨANghĩa hẹp
きょうき HIỆP QUỸKhoảng cách đường ray hẹp
へんきょう THIÊN HIỆPHẹp hòi
こうきょう QUẢNG HIỆPTính chất rộng
きょうさく HIỆP TRÁCHChỗ nghẽn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa