Created with Raphaël 2.1.21234576
  • Số nét 7
  • Cấp độ N2

Kanji 防

Hán Việt
PHÒNG
Nghĩa

Phòng ngừa, đề phòng, bảo vệ


Âm On
ボウ
Âm Kun
ふせ.ぐ
Nanori
あた ほう

Đồng âm
PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Giải phóng Xem chi tiết PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Thăm hỏi, thăm viếng Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Phong phú Xem chi tiết PHÒNG, BÀNG Nghĩa: Căn phòng Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Đóng kín, niêm phong Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Đỉnh núi Xem chi tiết PHỎNG Nghĩa: Bắt chước, mô phỏng Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Cây phong Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Con ong. Tướng mạo hung ác. Đông. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
DƯ, DỮ Nghĩa: Dự định Xem chi tiết CẢNH Nghĩa: Đề phòng, khuyến cáo Xem chi tiết BẢO Nghĩa: Bảo đảm, giữ gìn, duy trì Xem chi tiết THỦ, THÚ Nghĩa: Giữ, coi Xem chi tiết
Trái nghĩa
CÔNG Nghĩa: Tấn công, công kích Xem chi tiết
防
  • Đề phòng 防 địch tấn công trạm bus từ các địa phương 方.
  • Chị PHƯƠNG phải dựa mình vào tường để PHÒNG thủ
  • 13 Phương pháp phòng ngừa
  • Dưới bức tường phải phòng ngừa đối phương
  • Lên GÒ ĐẤT nhìn mọi PHƯƠNG HƯỚNG để ĐỀ PHÒNG
  • Đề phòng phương phụ
  • Bộ đã ấp ủ kế hoạch dự PHÒNG cho phương xa
  • Lá cờ (阝) và người lính gác (方) đang canh phòng (防)
  1. Cái đê.
  2. Phòng bị, cũng như ta nói đề phòng vậy.
  3. Canh phòng. Như hải phòng PHÒNG Nghĩa: Phòng ngừa, đề phòng, bảo vệ Xem chi tiết nơi đóng quân canh phòng ngoài bể, biên phòng PHÒNG Nghĩa: Phòng ngừa, đề phòng, bảo vệ Xem chi tiết chỗ đóng quân để canh phòng ngoài biên, v.v.
  4. Cấm kị.
  5. Sánh với, đương được.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
よぼう ngừa; sự dự phòng
こくぼう quốc phòng; sự quốc phòng
こくぼうしょう bộ quốc phòng
こくぼうぶ bộ quốc phòng
ていぼう đê điều; đê; đập
Ví dụ âm Kunyomi

ふせぐ PHÒNGĐề phòng
未然に みぜんにふせぐ Phòng ngừa
伝染を でんせんをふせぐ Ngăn ngừa truyền nhiễm
台風を たいふうをふせぐ Chống bão
洪水を こうずいをふせぐ Chống lụt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

よぼう DƯ PHÒNGNgừa
さぼう SA PHÒNGĐiều khiển làm mòn
ぼうび PHÒNG BỊSự phòng thủ
ぼうぐ PHÒNG CỤNgười bảo vệ
ぼうし PHÒNG CHỈPhòng cháy
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa