- Đề phòng 防 địch tấn công trạm bus từ các địa phương 方.
- Chị PHƯƠNG phải dựa mình vào tường để PHÒNG thủ
- 13 Phương pháp phòng ngừa
- Dưới bức tường phải phòng ngừa đối phương
- Lên GÒ ĐẤT nhìn mọi PHƯƠNG HƯỚNG để ĐỀ PHÒNG
- Đề phòng phương phụ
- Bộ đã ấp ủ kế hoạch dự PHÒNG cho phương xa
- Lá cờ (阝) và người lính gác (方) đang canh phòng (防)
- Cái đê.
- Phòng bị, cũng như ta nói đề phòng vậy.
- Canh phòng. Như hải phòng 海 防 PHÒNG Nghĩa: Phòng ngừa, đề phòng, bảo vệ Xem chi tiết nơi đóng quân canh phòng ngoài bể, biên phòng 邊 防 PHÒNG Nghĩa: Phòng ngừa, đề phòng, bảo vệ Xem chi tiết chỗ đóng quân để canh phòng ngoài biên, v.v.
- Cấm kị.
- Sánh với, đương được.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
予防 | よぼう | ngừa; sự dự phòng |
国防 | こくぼう | quốc phòng; sự quốc phòng |
国防省 | こくぼうしょう | bộ quốc phòng |
国防部 | こくぼうぶ | bộ quốc phòng |
堤防 | ていぼう | đê điều; đê; đập |
Ví dụ âm Kunyomi
防 ぐ | ふせぐ | PHÒNG | Đề phòng |
未然に 防 ぐ | みぜんにふせぐ | Phòng ngừa | |
伝染を 防 ぐ | でんせんをふせぐ | Ngăn ngừa truyền nhiễm | |
台風を 防 ぐ | たいふうをふせぐ | Chống bão | |
洪水を 防 ぐ | こうずいをふせぐ | Chống lụt | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
予 防 | よぼう | DƯ PHÒNG | Ngừa |
砂 防 | さぼう | SA PHÒNG | Điều khiển làm mòn |
防 備 | ぼうび | PHÒNG BỊ | Sự phòng thủ |
防 具 | ぼうぐ | PHÒNG CỤ | Người bảo vệ |
防 止 | ぼうし | PHÒNG CHỈ | Phòng cháy |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|