Created with Raphaël 2.1.21324567981011131214151617
  • Số nét 17
  • Cấp độ N2

Kanji 講

Hán Việt
GIẢNG
Nghĩa

Bài giảng, liên hiệp


Âm On
コウ

Đồng âm
GIANG Nghĩa: Sông lớn, sông hồ Xem chi tiết HÀNG, GIÁNG Nghĩa: Xuống, rơi Xem chi tiết
Đồng nghĩa
DIỄN Nghĩa:  Trình diễn, diễn giảng Xem chi tiết ĐÀM Nghĩa: Bàn bạc, thảo luận Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Truyền đạt, cấp (cho) Xem chi tiết THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết
講
  • Trong bài giảng 講 thầy giáo đã nói 言 về lợi ích của tập xà.
  • NGÔN từ là một phần CẤU tạo nên bài GIẢNG
  • Việc nói đi nói lại chất đống như 2 quả đất đè lên là giảng dạy
  • Nói chuyện giảng giải cho 2 ô chủ việc tái sdung tiền yên
  • Giảng dạy là nói đi nói lại 40 lần
  • Vượt Biên sang Đất nhật Giảng bài gặp Hàng Rào Ngôn ngữ
  • Bài Giảng là sự Cấu kết của Ngôn ngữ
  1. Hòa giải, lấy lời nói bảo cho hai bên hiểu ý tứ nhau mà hòa với nhau không tranh giành nhau nữa gọi là giảng. Như giảng hòa GIẢNG Nghĩa: Bài giảng, liên hiệp Xem chi tiết HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết .
  2. Giảng giải, lấy lời nói mà nói cho người ta hiểu rõ nghĩa gọi là giảng. Như giảng thư GIẢNG Nghĩa: Bài giảng, liên hiệp Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết giảng sách, giảng kinh GIẢNG Nghĩa: Bài giảng, liên hiệp Xem chi tiết , v.v. Trần Nhân Tông TRẦN, TRẬN Nghĩa: Bày, trưng bày, họ Trần Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Lòng thương Xem chi tiết TÔNG Nghĩa: Giáo phái, tôn giáo Xem chi tiết : Trai đường giảng hậu tăng quy viện Nghĩa: Xem chi tiết ĐƯỜNG Nghĩa: Gian nhà chính giữa, nhà chính Xem chi tiết GIẢNG Nghĩa: Bài giảng, liên hiệp Xem chi tiết TĂNG Nghĩa: Sư nam, đàn ông đi tu đạo Phật Xem chi tiết VIỆN Nghĩa: Trụ sở, tòa nhà Xem chi tiết (Thiên Trường phủ THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết PHỦ Nghĩa: Quan thự, dinh quan (nơi quan làm việc) Xem chi tiết ) Ở nhà trai giảng xong, sư về viện.
  3. Bàn nói.
  4. Tập, xét.
  5. Mưu toan.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
きゅうこう sự ngừng lên lớp; sự ngừng giảng dạy; ngừng lên lớp; nghỉ dạy
ちょうこう sự nghe giảng
ちょうこうせい Thính giả
こうわ giảng hòa; hòa bình
こうどう giảng đường
Ví dụ âm Kunyomi

じこう THỊ GIẢNGNgười giám hộ đế quốc
でこう XUẤT GIẢNGSự thuyết trình
ひこう PHI GIẢNGLời giới thiệu (của) những bài thơ ở (tại) một phe (đảng) nghệ thuật thơ
ほこう BỔ GIẢNGBổ sung phân loại hoặc thuyết trình
こうわ GIẢNG HÒAGiảng hòa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa