Created with Raphaël 2.1.2132456789
  • Số nét 9
  • Cấp độ N2

Kanji 咲

Hán Việt
TIẾU
Nghĩa

Nở hoa


Âm On
ショウ
Âm Kun
さ.く ~ざき
Nanori
さき

Đồng âm
TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết TIÊU Nghĩa: Tiêu tan, biến mất, tiêu diệt Xem chi tiết PHIẾU, TIÊU, PHIÊU Nghĩa: Lá phiếu, nhãn Xem chi tiết TIÊU, PHIÊU Nghĩa: Dấu hiệu, nhãn hiệu Xem chi tiết TIẾU Nghĩa: Cười, vui cười Xem chi tiết TIÊU, TIỀU Nghĩa: Lửa, nóng nảy, ao ước Xem chi tiết TIẾU, TIÊU Nghĩa: Giống nhau Xem chi tiết TIỀU Nghĩa: Đá ngầm Xem chi tiết TIÊU Nghĩa: Đá tiêu Xem chi tiết TIÊU Nghĩa: Đêm, nhỏ bé Xem chi tiết SAO, TIÊU Nghĩa:  Ngọn cây Xem chi tiết TIÊU Nghĩa: Cây chuối, quả chuối Xem chi tiết TIÊU, BƯU Nghĩa: Tóc dài Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TIẾU Nghĩa: Cười, vui cười Xem chi tiết HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc Xem chi tiết THỊNH, THÌNH Nghĩa: Phát đạt, đầy đủ, đông đúc Xem chi tiết PHỒN, BÀN Nghĩa: Nhiều, phong phú, dày Xem chi tiết
咲
  • Hoa nở (咲) làm ông trời (THIÊN 天) cười toác cả hai cái mồm (KHẨU 口)
  • Miệng ô quan TIẾU táo như hoa nở, ghét !
  • Những người mà hay nói chuyện tiếu TIẾU là những người NÓI những lời lạc QUAN...
  • Tiếu như miệng ông quan
  1. Tục dùng như chữ tiếu .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
さく nở
はなさく nở hoa
かえりざき sự quay trở lại; sự nở lại (hoa)
おそざき sự nở muộn
Ví dụ âm Kunyomi

さく TIẾUNở
はなさく HOA TIẾUNở hoa
狂い くるいさく CUỒNG TIẾUSự ra hoa trái mùa
花が はながさく HOA TIẾUHoa nở
話に花が はなしにはながさく Trò chuyện sôi nổi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa