- Hoa nở (咲) làm ông trời (THIÊN 天) cười toác cả hai cái mồm (KHẨU 口)
- Miệng ô quan TIẾU táo như hoa nở, ghét !
- Những người mà hay nói chuyện tiếu TIẾU là những người NÓI những lời lạc QUAN...
- Tiếu như miệng ông quan
- Tục dùng như chữ tiếu 笑 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
咲く | さく | nở |
花咲く | はなさく | nở hoa |
返咲き | かえりざき | sự quay trở lại; sự nở lại (hoa) |
遅咲き | おそざき | sự nở muộn |
Ví dụ âm Kunyomi
咲 く | さく | TIẾU | Nở |
花 咲 く | はなさく | HOA TIẾU | Nở hoa |
狂い 咲 く | くるいさく | CUỒNG TIẾU | Sự ra hoa trái mùa |
花が 咲 く | はながさく | HOA TIẾU | Hoa nở |
話に花が 咲 く | はなしにはながさく | Trò chuyện sôi nổi | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|