- Phục Hồi lại LÍ lịch để đi THI
- XÁC CHẾT tự hồi PHỤC lại thật là vô LÍ...
- Thi 尸 thể người chết tự dưng phục hồi 回復 và có thể tự đi giầy 履く
- Cậu Lý đi Giày da thu Phục Xác chết
- Xác chết đc truy tìm phục hồi lại LÝ lịch
- 1. Phúc Nguyệt Phục 腹 Phúc đến tháng đau bụng cần phục vụ 2. Phục Xích Phục 復 bị xích chờ phục thù 3. Lí Thi Phục 履 Thi phục hồi lí lịch 4. Phức Y Phục 複 Y phục Phức tạp
- Người này ban ngày lại đội mũ đi ngược về phía sau thế này, thây ma à? Hãy xuất trình lý lịch đi!
- Giầy da, giầy đi đóng bằng da gọi là lí. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Phân hương mại lí khổ đinh ninh 分 香 HƯƠNG Nghĩa: Mùi hương, hương thơm Xem chi tiết 賣 Nghĩa: Xem chi tiết 履 LÍ Nghĩa: Giày Xem chi tiết 苦 KHỔ Nghĩa: Đắng, khổ cực Xem chi tiết 叮 嚀 (Đồng Tước đài 銅 ĐỒNG Nghĩa: Đồng (kim loại) Xem chi tiết 雀 Nghĩa: Xem chi tiết 臺 ) Chia hương, bán giày, khổ tâm dặn dò.
- Giầy xéo. Như lâm thâm lí bạc 臨 LÂM, LẤM Nghĩa: Gặp, dự, tới, đến Xem chi tiết 深 THÂM Nghĩa: Bề sâu, tăng cường Xem chi tiết 履 LÍ Nghĩa: Giày Xem chi tiết 薄 BẠC, BÁC Nghĩa: Mỏng manh, nhẹ, nhạt nhẽo Xem chi tiết tới chỗ sâu xéo váng mỏng, nói ý là sự nguy sợ, đái thiên lí địa 戴 ĐÁI Nghĩa: Đội. Tôn kính. Xem chi tiết 天 THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết 履 LÍ Nghĩa: Giày Xem chi tiết 地 ĐỊA Nghĩa: Đất, địa hình Xem chi tiết đội trời đạp đất. Tô Thức 蘇 TÔ Nghĩa: Tử tô [紫蘇] cây tía tô. Sống lại, đã chết rồi lại hồi lại gọi là tô. Kiếm cỏ. Tên đất. Họ Tô. Xem chi tiết 軾 : Lí sàm nham 履 LÍ Nghĩa: Giày Xem chi tiết 巉 岩 NHAM Nghĩa: Đá Xem chi tiết (Hậu Xích Bích phú 後 HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết 赤 XÍCH, THÍCH Nghĩa: Màu đỏ Xem chi tiết 壁 BÍCH Nghĩa: Bức tường Xem chi tiết 賦 PHÚ Nghĩa: Thu thuế Xem chi tiết ) Giẫm lên mỏm đá lởm chởm.
- Lộc. Như phúc lí 福 PHÚC Nghĩa: Tốt lành, may mắn, vận mệnh Xem chi tiết 履 LÍ Nghĩa: Giày Xem chi tiết phúc lộc.
- Sự hành vi, chỉ về sự tích đã làm nên. Như thao lí 操 THAO, THÁO Nghĩa: Thao tác, điều khiển Xem chi tiết 履 LÍ Nghĩa: Giày Xem chi tiết cái dấu tích đã giữ được trong các sự đã qua, lí lịch 履 LÍ Nghĩa: Giày Xem chi tiết 歷 chỗ kinh lịch tại chức vụ trong đời đã làm ra.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
履き物 | はきもの | giày dép |
履く | はく | đi (giày, tất); xỏ (giầy, tất) |
履歴 | りれき | lịch sử; dữ kiện |
履歴書 | りれきしょ | bản lý lịch |
履物 | はきもの | giày dép |
Ví dụ âm Kunyomi
履 歴 | りれき | LÍ LỊCH | Lịch sử |
履 行 | りこう | LÍ HÀNH | Sự thực hiện |
弊 履 | へいり | TỆ LÍ | Giày dép rách |
草 履 | ぞうり | THẢO LÍ | Dép bằng cỏ |
不 履 行 | ふりこう | BẤT LÍ HÀNH | Vắng mặt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|