Created with Raphaël 2.1.2123457869111012131415
  • Số nét 15
  • Cấp độ N1

Kanji 履

Hán Việt
Nghĩa

Giày


Âm On
Âm Kun
は.く

Đồng âm
Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết LI Nghĩa: Chia rẽ Xem chi tiết Nghĩa: Phía sau, mặt trái Xem chi tiết Nghĩa: Dặm, làng xóm Xem chi tiết LỆ, LI Nghĩa:  Đẹp Xem chi tiết LI, HI Nghĩa: Sửa sang, cai trị, tỷ lệ lãi Xem chi tiết LỊ Nghĩa: Bệnh lị Xem chi tiết Nghĩa: Cá chép Xem chi tiết Nghĩa: Sửa Xem chi tiết LỊ Nghĩa: Cây mạt li, hoa lài Xem chi tiết LI Nghĩa: Pha lê Xem chi tiết Nghĩa: Tiếng đệm cuối câu nói, nhà Nguyên hay dùng.   Xem chi tiết Nghĩa: Dặm bể, mỗi dặm bể 6080 thước nước Anh Xem chi tiết LI Nghĩa: Con li, một loài như loài hồ. Xem chi tiết Nghĩa: Mặt sau, công lí Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NGOA Nghĩa: Giày Xem chi tiết
履
  • Phục Hồi lại LÍ lịch để đi THI
  • XÁC CHẾT tự hồi PHỤC lại thật là vô LÍ...
  • Thi 尸 thể người chết tự dưng phục hồi 回復 và có thể tự đi giầy 履く
  • Cậu Lý đi Giày da thu Phục Xác chết
  • Xác chết đc truy tìm phục hồi lại LÝ lịch
  • 1. Phúc Nguyệt Phục 腹 Phúc đến tháng đau bụng cần phục vụ 2. Phục Xích Phục 復 bị xích chờ phục thù 3. Lí Thi Phục 履 Thi phục hồi lí lịch 4. Phức Y Phục 複 Y phục Phức tạp
  • Người này ban ngày lại đội mũ đi ngược về phía sau thế này, thây ma à? Hãy xuất trình lý lịch đi!
  1. Giầy da, giầy đi đóng bằng da gọi là lí. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Phân hương mại lí khổ đinh ninh HƯƠNG Nghĩa: Mùi hương, hương thơm Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Giày Xem chi tiết KHỔ Nghĩa: Đắng, khổ cực Xem chi tiết (Đồng Tước đài ĐỒNG Nghĩa: Đồng (kim loại) Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết ) Chia hương, bán giày, khổ tâm dặn dò.
  2. Giầy xéo. Như lâm thâm lí bạc LÂM, LẤM Nghĩa: Gặp, dự, tới, đến Xem chi tiết THÂM Nghĩa: Bề sâu, tăng cường Xem chi tiết Nghĩa: Giày Xem chi tiết BẠC, BÁC Nghĩa: Mỏng manh, nhẹ, nhạt nhẽo Xem chi tiết tới chỗ sâu xéo váng mỏng, nói ý là sự nguy sợ, đái thiên lí địa ĐÁI Nghĩa:  Đội. Tôn kính. Xem chi tiết THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết Nghĩa: Giày Xem chi tiết ĐỊA Nghĩa:  Đất, địa hình Xem chi tiết đội trời đạp đất. Tô Thức Nghĩa: Tử tô [紫蘇] cây tía tô. Sống lại, đã chết rồi lại hồi lại gọi là tô. Kiếm cỏ. Tên đất. Họ Tô. Xem chi tiết : Lí sàm nham Nghĩa: Giày Xem chi tiết NHAM Nghĩa: Đá Xem chi tiết (Hậu Xích Bích phú HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết XÍCH, THÍCH Nghĩa: Màu đỏ Xem chi tiết BÍCH Nghĩa: Bức tường Xem chi tiết PHÚ Nghĩa: Thu thuế Xem chi tiết ) Giẫm lên mỏm đá lởm chởm.
  3. Lộc. Như phúc lí PHÚC Nghĩa: Tốt lành, may mắn, vận mệnh Xem chi tiết Nghĩa: Giày Xem chi tiết phúc lộc.
  4. Sự hành vi, chỉ về sự tích đã làm nên. Như thao lí THAO, THÁO Nghĩa: Thao tác, điều khiển Xem chi tiết Nghĩa: Giày Xem chi tiết cái dấu tích đã giữ được trong các sự đã qua, lí lịch Nghĩa: Giày Xem chi tiết chỗ kinh lịch tại chức vụ trong đời đã làm ra.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
き物 はきもの giày dép
はく đi (giày, tất); xỏ (giầy, tất)
りれき lịch sử; dữ kiện
歴書 りれきしょ bản lý lịch
はきもの giày dép
Ví dụ âm Kunyomi

りれき LÍ LỊCH Lịch sử
りこう LÍ HÀNHSự thực hiện
へいり TỆ LÍGiày dép rách
ぞうり THẢO LÍDép bằng cỏ
ふりこう BẤT LÍ HÀNHVắng mặt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa