- Câu nệ quá đấy. đã bao miệng lại còn dơ tay làm gì
- MIỆNG nói BAO CÂU thì TAY vẫn bị bắt
- Kẻ dù cho nói lời có câu cú thì tay vẫn bị bắt
- Lấy tay bao miệng lại không thấy câu cú gì chỉ thấy CÂU nệ câu giờ
- Tay này quá Câu nệ
- Bắt. Như bị câu 被 BỊ, BÍ Nghĩa: Chịu, che chở, che phủ Xem chi tiết 拘 CÂU, CÙ Nghĩa: Bắt giữ, can dự Xem chi tiết bị bắt.
- Câu nệ, hay tin nhảm gọi là câu.
- Câu thúc.
- Hạn.
- Bưng, lấy.
- Cong. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Vô bệnh cố câu câu 無 VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết 病 故 CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết 拘 CÂU, CÙ Nghĩa: Bắt giữ, can dự Xem chi tiết 拘 CÂU, CÙ Nghĩa: Bắt giữ, can dự Xem chi tiết (Thu chí 秋 THU Nghĩa: Mùa thu Xem chi tiết 至 CHÍ Nghĩa: Đến Xem chi tiết ) Không bệnh mà lưng vẫn khom khom.
- Câu lư xá 拘 CÂU, CÙ Nghĩa: Bắt giữ, can dự Xem chi tiết 盧 舍 dịch âm tiếng Phạn, một tiếng gọi trong phép đo, một câu lư xá bằng hai dặm bây giờ, tám câu lư xá là một do tuần.
- Một âm là cù. Châu cù 株 CHU, CHÂU Nghĩa: Gốc cây, cổ phiếu, cổ phần Xem chi tiết 拘 CÂU, CÙ Nghĩa: Bắt giữ, can dự Xem chi tiết gốc cây gỗ khô.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
拘束 | こうそく | sự câu thúc; sự ràng buộc; sự bắt ép; ràng buộc; câu thúc; bắt ép |
拘泥 | こうでい | sự câu nệ; sự khắt khe; câu nện; khắt khe |
拘留 | こうりゅう | bị bắt giữ; bị câu lưu; sự giam giữ; sự bắt giữ; giam giữ; bắt giữ |
拘禁 | こうきん | sự giam giữ; sự câu thúc; giam; giam giữ |
拘置 | こうち | sự bắt giam; sự tống giam; bắt; bắt giam; tống giam; giam |
Ví dụ âm Kunyomi
拘 わる | かかわる | CÂU | Để liên quan chính mình bên trong |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
拘 置 | こうち | CÂU TRÍ | Sự bắt giam |
拘 引 | こういん | CÂU DẪN | Giữ |
拘 束 | こうそく | CÂU THÚC | Sự câu thúc |
拘 束する | こうそく | CÂU THÚC | Câu thúc |
拘 泥 | こうでい | CÂU NÊ | Sự câu nệ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|