Created with Raphaël 2.1.212345678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N1

Kanji 拘

Hán Việt
CÂU, CÙ
Nghĩa

Bắt giữ, can dự


Âm On
コウ
Âm Kun
かか.わる

Đồng âm
CẦU Nghĩa: Cầu xin, yêu cầu Xem chi tiết CẦU Nghĩa: Quả cầu, quả bóng Xem chi tiết CẤU Nghĩa:  Dựng nhà, gây nên, xây đắp, cấu tạo Xem chi tiết CẤU Nghĩa: Mua sắm, mua vào, mưu bàn Xem chi tiết CÚ, CÂU, CẤU Nghĩa: Mệnh đề, câu, đoạn văn Xem chi tiết CÂU Nghĩa: Cái ngòi (rãnh) Xem chi tiết CẦU Nghĩa: Vật có bề ngoài hình tròn, hình cầu Xem chi tiết CÂU Nghĩa: Ngựa con Xem chi tiết CẤU Nghĩa: Cáu bẩn. Nhơ nhuốc. Xem chi tiết CÂU Nghĩa: Cả hai Xem chi tiết CÂU Nghĩa: Cong, ngoặc đi, móc lấy. Xem chi tiết CỬ Nghĩa: Tuyển cử, cử động, cử hành Xem chi tiết CỤ Nghĩa: Đồ dùng, dụng cụ Xem chi tiết CỰ, HÁ Nghĩa: Lớn, khổng lồ Xem chi tiết CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết CỨ Nghĩa: Căn cứ, dựa vào, chiếm cứ Xem chi tiết CỰ, CỦ Nghĩa: Từ chối, chống Xem chi tiết CỰ Nghĩa: Cự ly, khoảng cách Xem chi tiết CƯ, CỨ Nghĩa: Đặt để, sắp đặt, ngồi Xem chi tiết CỦ, KIỂU Nghĩa: Xoắn dây, kết hợp, xem xét Xem chi tiết CỦ Nghĩa: Mạnh mẽ và dũng cảm Xem chi tiết CỦ Nghĩa: Khuôn phép Xem chi tiết CƯ, CỨ Nghĩa: Vạt áo. Một âm là cứ. Xem chi tiết CỤ Nghĩa:  Như chữ cụ [懼]. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
BỘ Nghĩa: Nắm bắt, bắt giữ, bị bắt Xem chi tiết PHƯỢC, PHỌC Nghĩa: Trói buộc, bó buộc, kiềm chế Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết ỨC Nghĩa: Đè nén, trấn áp Xem chi tiết
拘
  • Câu nệ quá đấy. đã bao miệng lại còn dơ tay làm gì
  • MIỆNG nói BAO CÂU thì TAY vẫn bị bắt
  • Kẻ dù cho nói lời có câu cú thì tay vẫn bị bắt
  • Lấy tay bao miệng lại không thấy câu cú gì chỉ thấy CÂU nệ câu giờ
  • Tay này quá Câu nệ
  1. Bắt. Như bị câu BỊ, BÍ Nghĩa: Chịu, che chở, che phủ Xem chi tiết CÂU, CÙ Nghĩa: Bắt giữ, can dự Xem chi tiết bị bắt.
  2. Câu nệ, hay tin nhảm gọi là câu.
  3. Câu thúc.
  4. Hạn.
  5. Bưng, lấy.
  6. Cong. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Vô bệnh cố câu câu VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết CÂU, CÙ Nghĩa: Bắt giữ, can dự Xem chi tiết CÂU, CÙ Nghĩa: Bắt giữ, can dự Xem chi tiết (Thu chí THU Nghĩa: Mùa thu Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Đến Xem chi tiết ) Không bệnh mà lưng vẫn khom khom.
  7. Câu lư xá CÂU, CÙ Nghĩa: Bắt giữ, can dự Xem chi tiết dịch âm tiếng Phạn, một tiếng gọi trong phép đo, một câu lư xá bằng hai dặm bây giờ, tám câu lư xá là một do tuần.
  8. Một âm là cù. Châu cù CHU, CHÂU Nghĩa: Gốc cây, cổ phiếu, cổ phần Xem chi tiết CÂU, CÙ Nghĩa: Bắt giữ, can dự Xem chi tiết gốc cây gỗ khô.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
こうそく sự câu thúc; sự ràng buộc; sự bắt ép; ràng buộc; câu thúc; bắt ép
こうでい sự câu nệ; sự khắt khe; câu nện; khắt khe
こうりゅう bị bắt giữ; bị câu lưu; sự giam giữ; sự bắt giữ; giam giữ; bắt giữ
こうきん sự giam giữ; sự câu thúc; giam; giam giữ
こうち sự bắt giam; sự tống giam; bắt; bắt giam; tống giam; giam
Ví dụ âm Kunyomi

わる かかわる CÂUĐể liên quan chính mình bên trong
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

こうち CÂU TRÍSự bắt giam
こういん CÂU DẪNGiữ
こうそく CÂU THÚCSự câu thúc
束する こうそく CÂU THÚCCâu thúc
こうでい CÂU NÊSự câu nệ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa