Created with Raphaël 2.1.212345678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N1

Kanji 於

Hán Việt
VU, HU, Ư, Ô
Nghĩa

Ở (tại)


Âm On
Âm Kun
おい.て お.ける ああ より

Đồng âm
VỤ, VŨ Nghĩa: Chức vụ, công tác Xem chi tiết VŨ, VÕ Nghĩa: Chiến binh, hiệp sĩ, vũ khí Xem chi tiết Nghĩa: Nhảy múa Xem chi tiết Nghĩa: Lông vũ Xem chi tiết VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết Nghĩa: Không gian, vũ trụ Xem chi tiết VỤ Nghĩa: Sương mù Xem chi tiết Nghĩa: Khinh bỉ Xem chi tiết DỤ, HU, VU Nghĩa: Khoai nước Xem chi tiết VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Đi. Đi lấy. Chưng, dùng làm lời trợ ngữ. So. Nhởn nhơ, lờ mờ. Một âm là hu. Giản thể của chữ [於]. Xem chi tiết HỨA, HỬ, HỔ Nghĩa: Cho phép, đồng ý Xem chi tiết HỦ Nghĩa: Thối nát, cũ rích Xem chi tiết HƯ, KHƯ Nghĩa: Hư không, trống Xem chi tiết HỦ Nghĩa: Gỗ mục Xem chi tiết Nghĩa:  Dị dạng của chữ [噓]. Xem chi tiết U Nghĩa: Ẩn nấp, sâu xa, tối tăm, mờ ảo Xem chi tiết Ô Nghĩa: Ô nhiễm, bẩn Xem chi tiết HỒ, O Nghĩa: Hình cung Xem chi tiết Ô Nghĩa: Con quạ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TẠI Nghĩa: Ở, tại Xem chi tiết TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết
於
  • Người ở trong trên nơi phương (方) trời (介) về ở với nhau là vu (於) quy
  • Trời tuyết lạnh toàn băng ⺀giá nên dùng ô ⼈ và đang dùng la bàn để xác định phương ⽅ hướng hiện tại mình đang ở đâu.
  • Trời Băng tuyết người đi VU vơ
  • Giờ không biết đang Ở phương nào
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

ける における VULiên quan đến
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

いて おいて VUỞ (tại)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

いて おいて VUỞ (tại)
ける における VULiên quan đến
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa