Kanji 於
Đồng âm
務
VỤ, VŨ
Nghĩa: Chức vụ, công tác
Xem chi tiết
武
VŨ, VÕ
Nghĩa: Chiến binh, hiệp sĩ, vũ khí
Xem chi tiết
舞
VŨ
Nghĩa: Nhảy múa
Xem chi tiết
羽
VŨ
Nghĩa: Lông vũ
Xem chi tiết
雨
VŨ, VÚ
Nghĩa: Mưa
Xem chi tiết
宇
VŨ
Nghĩa: Không gian, vũ trụ
Xem chi tiết
霧
VỤ
Nghĩa: Sương mù
Xem chi tiết
侮
VŨ
Nghĩa: Khinh bỉ
Xem chi tiết
芋
DỤ, HU, VU
Nghĩa: Khoai nước
Xem chi tiết
于
VU, HU, Ư, Ô
Nghĩa: Đi. Đi lấy. Chưng, dùng làm lời trợ ngữ. So. Nhởn nhơ, lờ mờ. Một âm là hu. Giản thể của chữ [於].
Xem chi tiết
許
HỨA, HỬ, HỔ
Nghĩa: Cho phép, đồng ý
Xem chi tiết
腐
HỦ
Nghĩa: Thối nát, cũ rích
Xem chi tiết
虚
HƯ, KHƯ
Nghĩa: Hư không, trống
Xem chi tiết
朽
HỦ
Nghĩa: Gỗ mục
Xem chi tiết
嘘
HƯ
Nghĩa: Dị dạng của chữ [噓].
Xem chi tiết
幽
U
Nghĩa: Ẩn nấp, sâu xa, tối tăm, mờ ảo
Xem chi tiết
汚
Ô
Nghĩa: Ô nhiễm, bẩn
Xem chi tiết
弧
HỒ, O
Nghĩa: Hình cung
Xem chi tiết
烏
Ô
Nghĩa: Con quạ
Xem chi tiết
Đồng nghĩa
在
TẠI
Nghĩa: Ở, tại
Xem chi tiết
前
TIỀN
Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi
Xem chi tiết
後
HẬU, HẤU
Nghĩa: Sau, đằng sau
Xem chi tiết
中
TRUNG, TRÚNG
Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt
Xem chi tiết
間
GIAN
Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian)
Xem chi tiết
- Người ở trong trên nơi phương (方) trời (介) về ở với nhau là vu (於) quy
- Trời tuyết lạnh toàn băng ⺀giá nên dùng ô ⼈ và đang dùng la bàn để xác định phương ⽅ hướng hiện tại mình đang ở đâu.
- Trời Băng tuyết người đi VU vơ
- Giờ không biết đang Ở phương nào
Ví dụ âm Kunyomi
に
於
ける | における | VU | Liên quan đến |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
於
いて | おいて | VU | Ở (tại) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
於
いて | おいて | VU | Ở (tại) |
に
於
ける | における | VU | Liên quan đến |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|