Created with Raphaël 2.1.21235476981110
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 据

Hán Việt
CƯ, CỨ
Nghĩa

Đặt để, sắp đặt, ngồi


Âm On
キョ
Âm Kun
す.える す.わる

Đồng âm
CỬ Nghĩa: Tuyển cử, cử động, cử hành Xem chi tiết CỤ Nghĩa: Đồ dùng, dụng cụ Xem chi tiết CỰ, HÁ Nghĩa: Lớn, khổng lồ Xem chi tiết CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết CỨ Nghĩa: Căn cứ, dựa vào, chiếm cứ Xem chi tiết CỰ, CỦ Nghĩa: Từ chối, chống Xem chi tiết CÚ, CÂU, CẤU Nghĩa: Mệnh đề, câu, đoạn văn Xem chi tiết CỰ Nghĩa: Cự ly, khoảng cách Xem chi tiết CÂU, CÙ Nghĩa: Bắt giữ, can dự Xem chi tiết CỦ, KIỂU Nghĩa: Xoắn dây, kết hợp, xem xét Xem chi tiết CỦ Nghĩa: Mạnh mẽ và dũng cảm Xem chi tiết CỦ Nghĩa: Khuôn phép Xem chi tiết CƯ, CỨ Nghĩa: Vạt áo. Một âm là cứ. Xem chi tiết CỤ Nghĩa:  Như chữ cụ [懼]. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CỨ Nghĩa: Căn cứ, dựa vào, chiếm cứ Xem chi tiết SỞ Nghĩa:  Nơi, chốn Xem chi tiết TRỤ, TRÚ Nghĩa: Ở, trú, cư ngụ Xem chi tiết CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết 宿 TÚC, TÚ Nghĩa: Đỗ, nghỉ lại qua đêm Xem chi tiết
据
  • Tự tay lắp đặt đồ đạc ở nơi mình CƯ trú
  • Đưa tay đặt đồ cổ dưới cửa
  • CỨ lắp đặt theo THỦ công nơi CƯ trú
  1. Kiết cư bệnh tay.
  2. Cảnh huống quẫn bách cũng gọi là kiết cư.
  3. Một âm là cứ. Cũng như chữ cứ .
  4. Giản thể của chữ .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
える すえる đặt
Ví dụ âm Kunyomi

わる すわるTới sự nhảy dù
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

える すえるĐặt
える みすえる KIẾN CƯNhìn về phía trước
切り える きりすえる Tới sự cắt xuống một kẻ thù
打ち える うちすえる Tới chỗ chắc chắn
腰を える こしをすえる Để giải quyết chính mình (trong một chỗ)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa