- Tự tay lắp đặt đồ đạc ở nơi mình CƯ trú
- Đưa tay đặt đồ cổ dưới cửa
- CỨ lắp đặt theo THỦ công nơi CƯ trú
- Kiết cư 拮 据 bệnh tay.
- Cảnh huống quẫn bách cũng gọi là kiết cư.
- Một âm là cứ. Cũng như chữ cứ 據 .
- Giản thể của chữ 據 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
据える | すえる | đặt |
Ví dụ âm Kunyomi
据 わる | すわる | CƯ | Tới sự nhảy dù |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
据 える | すえる | CƯ | Đặt |
見 据 える | みすえる | KIẾN CƯ | Nhìn về phía trước |
切り 据 える | きりすえる | Tới sự cắt xuống một kẻ thù | |
打ち 据 える | うちすえる | Tới chỗ chắc chắn | |
腰を 据 える | こしをすえる | Để giải quyết chính mình (trong một chỗ) | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|