- Y phục của tử thi đã cũ nhưng có 1 chứng Cứ là vạt áo bị rách
- Con ma CƯ trú trên vạt áo
- Vạt áo 裾 ở trên 居 y phục 衤
- CỨ mặt Y phục vào KÍ túc xá...
- CƯ mặc Y PHỤC
- Vạt áo.
- Một âm là cứ. Cùng nghĩa với chữ cứ 倨 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
裾 すそtà áo | ||
お裾分け おすそわけ sự phân chia; sự phân bổ | ||
裾除け すそよけváy trong | ||
御裾分け ごすそわけsự phân chia | ||
着物の裾 きもののすそvạt áo | ||
裾野産業 すそのさんぎょう Nghành công nghiệp hỗ trợ |
Ví dụ âm Kunyomi
裳 裾 | もすそ | CƯ | Gấu (quần áo) |
裾 野 | すその | CƯ DÃ | Vùng chân núi |
山 裾 | やますそ | SAN CƯ | Chân núi |
裾 分け | すそわけ | CƯ PHÂN | Chia sẻ (một quà tặng) |
裾 刈り | すそがり | CƯ NGẢI | Sắp xếp tóc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|