Created with Raphaël 2.1.213245679811101213
  • Số nét 13
  • Cấp độ N1

Kanji 裾

Hán Việt
CƯ, CỨ
Nghĩa

Vạt áo. Một âm là cứ.


Âm On
キョ
Âm Kun
すそ

Đồng âm
CỬ Nghĩa: Tuyển cử, cử động, cử hành Xem chi tiết CỤ Nghĩa: Đồ dùng, dụng cụ Xem chi tiết CỰ, HÁ Nghĩa: Lớn, khổng lồ Xem chi tiết CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết CỨ Nghĩa: Căn cứ, dựa vào, chiếm cứ Xem chi tiết CỰ, CỦ Nghĩa: Từ chối, chống Xem chi tiết CÚ, CÂU, CẤU Nghĩa: Mệnh đề, câu, đoạn văn Xem chi tiết CỰ Nghĩa: Cự ly, khoảng cách Xem chi tiết CÂU, CÙ Nghĩa: Bắt giữ, can dự Xem chi tiết CƯ, CỨ Nghĩa: Đặt để, sắp đặt, ngồi Xem chi tiết CỦ, KIỂU Nghĩa: Xoắn dây, kết hợp, xem xét Xem chi tiết CỦ Nghĩa: Mạnh mẽ và dũng cảm Xem chi tiết CỦ Nghĩa: Khuôn phép Xem chi tiết CỤ Nghĩa:  Như chữ cụ [懼]. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
KHÂM Nghĩa: Vạt áo, cổ áo Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
裾
  • Y phục của tử thi đã cũ nhưng có 1 chứng Cứ là vạt áo bị rách
  • Con ma CƯ trú trên vạt áo
  • Vạt áo 裾 ở trên 居 y phục 衤
  • CỨ mặt Y phục vào KÍ túc xá...
  • CƯ mặc Y PHỤC
  1. Vạt áo.
  2. Một âm là cứ. Cùng nghĩa với chữ cứ .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
すそtà áo
分け おすそわけ sự phân chia; sự phân bổ
除け すそよけváy trong
分け ごすそわけsự phân chia
着物の きもののすそvạt áo
野産業 すそのさんぎょう Nghành công nghiệp hỗ trợ
Ví dụ âm Kunyomi

もすそGấu (quần áo)
すその CƯ DÃVùng chân núi
やますそ SAN CƯChân núi
分け すそわけ CƯ PHÂNChia sẻ (một quà tặng)
刈り すそがり CƯ NGẢISắp xếp tóc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa