Created with Raphaël 2.1.2132456
  • Số nét 6
  • Cấp độ N1

Kanji 如

Hán Việt
NHƯ
Nghĩa

Bằng, cùng, giống như


Âm On
ジョ ニョ
Âm Kun
ごと.し
Nanori
ゆき よし

Đồng âm
NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết NHU Nghĩa: Nhu cầu, cần thiết, đòi hỏi Xem chi tiết NHỤC, NHỤ, NẬU Nghĩa: Thịt Xem chi tiết NHU Nghĩa: Mềm mại Xem chi tiết NHŨ Nghĩa: Sữa (động vật) Xem chi tiết NHƯ, NHỰ Nghĩa: Rễ quấn, rễ cây quấn nhau gọi là như. Một âm là nhự. Thối nát.   Xem chi tiết NHU, NHI Nghĩa: Sông Nhu. Thấm ướt. Chậm trễ (đợi lâu). Tập quen. Một âm là nhi. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TỰ Nghĩa: Giống như, tương tự Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết ĐẲNG Nghĩa: Cùng, đều, ngang bằng Xem chi tiết TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết
如
  • Phụ NỮ có MIỆNG NHƯ nhau
  • Phụ nữ thì mồm lắm chuyện như nhau
  • Cô gái có miệng to là e NHƯ
  • Phụ nữ có cái miệng giống như là..
  • Như là người Phụ nữ có cái Miệng xinh Ví như hoa.
  1. Bằng, cùng. Dùng để so sánh. Như ái nhân như kỉ ÁI Nghĩa: Yêu thích, yêu mến Xem chi tiết NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết KỈ Nghĩa: Bản thân mình Xem chi tiết yêu người như yêu mình.
  2. Dùng để hình dung. Như tuân tuân như dã NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết Nghĩa: Vậy Xem chi tiết lù lù như thế vậy.
  3. Lời nói ví thử. Như như hữu dụng ngã giả NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết DỤNG Nghĩa: Dùng, công dụng Xem chi tiết NGÃ Nghĩa: Ta (tiếng tự xưng mình) Xem chi tiết Nghĩa: Vậy Xem chi tiết bằng có dùng ta.
  4. Nài sao. Như Khuông nhân kì như dư hà KHUÔNG Nghĩa: Đúng, cứu giúp Xem chi tiết KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết DƯ, DỮ Nghĩa: Dự định Xem chi tiết Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết người nước Khuông họ làm gì ta được ư !
  5. Đi. Như như Tề NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết đi sang nước Tề.
  6. Nguyên như thế, trong kinh Phật cho rằng vẫn còn nguyên chân tính không nhiễm trần ai là như.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ごとし ví như; giống như; như là; tương tự
いかが như thế nào; thế nào
何に いかに biết bao
にょじつ cái thật; cái đúng
にょい như mình mong muốn; như ý mình; như ý; quyền trượng của nhà sư
Ví dụ âm Kunyomi

ごとし NHƯVí như
胆斗の きもとのごとし (thì) dày (dạn) như một lion
光陰矢の こういんやのごとし Thời gian trôi nhanh như con thoi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

じょろ NHƯ LỘ(ateji) rót nước có thể
じょさい NHƯ TÀILịch sự
雨露 じょうろ NHƯ VŨ LỘBình tưới
けつじょ KHIẾM NHƯSự thiếu
する けつじょ KHIẾM NHƯThiếu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

にょい NHƯ ÝNhư mình mong muốn
にょぜ NHƯ THỊNhư vậy
いちにょ NHẤT NHƯTính chất duy nhất
ふにょい BẤT NHƯ ÝTrái với một có những lòng mong muốn
にょじつ NHƯ THỰCCái thật
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa