- Phụ NỮ có MIỆNG NHƯ nhau
- Phụ nữ thì mồm lắm chuyện như nhau
- Cô gái có miệng to là e NHƯ
- Phụ nữ có cái miệng giống như là..
- Như là người Phụ nữ có cái Miệng xinh Ví như hoa.
- Bằng, cùng. Dùng để so sánh. Như ái nhân như kỉ 愛 ÁI Nghĩa: Yêu thích, yêu mến Xem chi tiết 人 如 NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết 己 KỈ Nghĩa: Bản thân mình Xem chi tiết yêu người như yêu mình.
- Dùng để hình dung. Như tuân tuân như dã 恂 恂 如 NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết 也 DÃ Nghĩa: Vậy Xem chi tiết lù lù như thế vậy.
- Lời nói ví thử. Như như hữu dụng ngã giả 如 NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết 有 HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết 用 DỤNG Nghĩa: Dùng, công dụng Xem chi tiết 我 NGÃ Nghĩa: Ta (tiếng tự xưng mình) Xem chi tiết 也 DÃ Nghĩa: Vậy Xem chi tiết bằng có dùng ta.
- Nài sao. Như Khuông nhân kì như dư hà 匡 KHUÔNG Nghĩa: Đúng, cứu giúp Xem chi tiết 人 其 KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết 如 NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết 予 DƯ, DỮ Nghĩa: Dự định Xem chi tiết 何 HÀ Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết người nước Khuông họ làm gì ta được ư !
- Đi. Như như Tề 如 NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết 齊 đi sang nước Tề.
- Nguyên như thế, trong kinh Phật cho rằng vẫn còn nguyên chân tính không nhiễm trần ai là như.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
如し | ごとし | ví như; giống như; như là; tương tự |
如何 | いかが | như thế nào; thế nào |
如何に | いかに | biết bao |
如実 | にょじつ | cái thật; cái đúng |
如意 | にょい | như mình mong muốn; như ý mình; như ý; quyền trượng của nhà sư |
Ví dụ âm Kunyomi
如 し | ごとし | NHƯ | Ví như |
胆斗の 如 し | きもとのごとし | (thì) dày (dạn) như một lion | |
光陰矢の 如 し | こういんやのごとし | Thời gian trôi nhanh như con thoi | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
如 露 | じょろ | NHƯ LỘ | (ateji) rót nước có thể |
如 才 | じょさい | NHƯ TÀI | Lịch sự |
如 雨露 | じょうろ | NHƯ VŨ LỘ | Bình tưới |
欠 如 | けつじょ | KHIẾM NHƯ | Sự thiếu |
欠 如 する | けつじょ | KHIẾM NHƯ | Thiếu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
如 意 | にょい | NHƯ Ý | Như mình mong muốn |
如 是 | にょぜ | NHƯ THỊ | Như vậy |
一 如 | いちにょ | NHẤT NHƯ | Tính chất duy nhất |
不 如 意 | ふにょい | BẤT NHƯ Ý | Trái với một có những lòng mong muốn |
如 実 | にょじつ | NHƯ THỰC | Cái thật |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|